DANH TÍNH HỌC TOÀN THƯ
thathoc 14/03/2013
DANH TÍNH HỌC TOÀN THƯ (TÍNH DANH HỌC)
Bạch Huyết (Hà Nội: Thời Đại, 2010., 2011)
21 VÍ DỤ CÓ GIẢI VỀ ĐẶT TÊN VÀ ĐỔI TÊN. BẢNG LỊCH PHÁP THƯỜNG DÙNG ĐỂ ĐẶT TÊN. TÊN GỌI VÀ MẬT MÃ VẬN MỆNH ĐỜI NGƯỜI. NGUYÊN LÝ KHẮC CHẾ ÂM DƯƠNG NGŨ HÀNH KHI ĐẶT TÊN. MÔ HÌNH TỐT LÀNH KHI ĐẶT TÊN.
-----------------------------------------------------------------------
Hướng dẫn tải về: Sau khi mở cửa sổ mới, đợi 5 giây sẽ xuất hiện nút <" SKIP AD "> bên phải, click vào đó để tải về.
Bạch Huyết (Hà Nội: Thời Đại, 2010., 2011)
21 VÍ DỤ CÓ GIẢI VỀ ĐẶT TÊN VÀ ĐỔI TÊN. BẢNG LỊCH PHÁP THƯỜNG DÙNG ĐỂ ĐẶT TÊN. TÊN GỌI VÀ MẬT MÃ VẬN MỆNH ĐỜI NGƯỜI. NGUYÊN LÝ KHẮC CHẾ ÂM DƯƠNG NGŨ HÀNH KHI ĐẶT TÊN. MÔ HÌNH TỐT LÀNH KHI ĐẶT TÊN.
-----------------------------------------------------------------------
Hướng dẫn tải về: Sau khi mở cửa sổ mới, đợi 5 giây sẽ xuất hiện nút <" SKIP AD "> bên phải, click vào đó để tải về.
quangdct 05/08/2014
Bác nào có link mới up file cho cả nhà down dùm. Cảm ơn nhiều
theant 05/08/2014
danh tính học toàn thư:http://www.4shared.com/office/43PIJ-s3/DANH_TINH_HOC_-_Dat_ten_cho_CO.html
quangdct 17/08/2014
yes or no 18/08/2014
Ở đây yon thấy cũng có 1 cái Tính danh học nè :
I.-PHẦN TUỔI TÍ
TÁC DỤNG VỀ TÊN CỦA TUỔI TÍ
1.-生肖為老鼠,名字中有「土」字根的現象
土、在、地、均、坤、城、培、基、堂、堅、堉、塗、塘、�
�、增、墨、壁、壘、筠
老鼠貴為天子逢小為降格,易委屈求全,熱心付出但無回報�
�
1.- Sinh năm Tí, tên có bộ 「THỔ 」hoặc có hình dạng thổ:- Như các tên:-
thổ 、tại 、địa 、quân 、khôn 、thành 、bồi 、cơ 、đường 、kiên 、dục 、đồ 、đường 、cảnh 、tăng 、mặc 、bích 、luỹ 、duân /quân
Tuổi Tí rất tôn quí, mà trường hợp nầy giống như ông vua bị giáng cách, dễ có tính cầu toàn (xuề xòa), có lòng tốt giúp người mà chẳng được báo đáp.
I.- ĐẶC ĐIỂM 1:-
a/-CÁ TÍNH:-
Dễ chìu lòn người để cầu toàn, có tâm sự để trong bụng ít nói ra, nên sanh ra chứng u uất. Gương mặt buồn bã, tâm tính yếu đuối.
b/GIAO TẾ:- -bạn trai thì có thể giúp mình, còn bạn gái thì không giúp . Dễ được người mến, trong lòng hay phiền muộn vô cớ.
c/-CẢM TÌNH:- dễ chìu người, nên hay làm những chuyện không theo ý mình, khó được duyên lành.
d/- SỨC KHỎE LÚC TRẺ :- bệnh đường ruột, lá lách, gân cốt không tốt, ít thổ lộ tâm sự nên bị chứng ưu uất, trong mình phần nội tiết tố không điều hòa.
e/-HÔN NHÂN:- kỵ các tuổi Tí, Sửu, Mão, Hợi
II.-- ĐẶC ĐIỂM 2:-
a/- HỌC VẤN:- phải khảo sát phần còn lại của tên khác nhau, kết quả khác nhau.
b/.- SỰ NGHIỆP:- thiên can ngũ hành chẳng đồng nên kết quả chẳng đồng.
c/.- TÀI VẬN:-tự biết không nên lãng phí, nhưng hễ tiền đến tay là xài cho hết, nên không tích lũy được. Đặc điểm:- hết tiền thì yên ổn, có tiền thì gặp rắc rối.Về già không được hưởng phúc, không nhờ vả con cái được.
d/.- SỨC KHỎE LÚC GIÀ :- dễ bị chứng thống phong đau nhức gân cốt, hay bị khó khăn về đường niệu. Nữ thì bị các chứng bệnh phụ khoa, dễ bị các hình phạt về gươm đao.
2.-生肖為老鼠,逢「木」字根之現象。
杉、材、村、杞、東、林、枝、柄、柏、柳、柔、柱、栩、�
�、根、桂、桃、桐、梅、梓、梧、棉、棋、森、楓、業、榕�
��榛、榮、樂、樓、標、樟、樹、機
鼠逢木帶刑、沖。
2.-TUỔI TÍ:- Sinh năm Tí, tên có bộ [MỘC] hoặc hình tượng Mộc. Như là:-
sam 、tài 、thôn 、kỉ /kỷ 、đông 、lâm 、chi 、bính 、bách /bá 、liễu 、nhu 、trụ 、hủ /hứa 、chu 、căn 、quế 、đào 、đồng 、mai 、tử 、ngô 、miên 、kì /kỳ 、sâm 、phong 、nghiệp 、dung 、tần /trăn 、vinh 、lạc /nhạc 、lâu 、tiêu 、chương 、thụ 、cơ /ki /ky
-Chuột gặp mộc tức bị hình khắc, xung kỵ, không tốt.
I.-ĐẶC ĐIỂM 1:-
a/-CÁ TÍNH:- Tuy có lòng nhiệt tình, nhưng thường không giúp người đến nơi đến chốn; làm việc gì cũng hay bỏ dở nửa chừng. Đây là tiêu biểu cho hạng người “việc gì cũng bảo là dễ, nhưng bản thân làm không được”.
-còn tiếp -
Sửa bởi yes or no: 18/08/2014 - 22:12
I.-PHẦN TUỔI TÍ
TÁC DỤNG VỀ TÊN CỦA TUỔI TÍ
1.-生肖為老鼠,名字中有「土」字根的現象
土、在、地、均、坤、城、培、基、堂、堅、堉、塗、塘、�
�、增、墨、壁、壘、筠
老鼠貴為天子逢小為降格,易委屈求全,熱心付出但無回報�
�
1.- Sinh năm Tí, tên có bộ 「THỔ 」hoặc có hình dạng thổ:- Như các tên:-
thổ 、tại 、địa 、quân 、khôn 、thành 、bồi 、cơ 、đường 、kiên 、dục 、đồ 、đường 、cảnh 、tăng 、mặc 、bích 、luỹ 、duân /quân
Tuổi Tí rất tôn quí, mà trường hợp nầy giống như ông vua bị giáng cách, dễ có tính cầu toàn (xuề xòa), có lòng tốt giúp người mà chẳng được báo đáp.
I.- ĐẶC ĐIỂM 1:-
a/-CÁ TÍNH:-
Dễ chìu lòn người để cầu toàn, có tâm sự để trong bụng ít nói ra, nên sanh ra chứng u uất. Gương mặt buồn bã, tâm tính yếu đuối.
b/GIAO TẾ:- -bạn trai thì có thể giúp mình, còn bạn gái thì không giúp . Dễ được người mến, trong lòng hay phiền muộn vô cớ.
c/-CẢM TÌNH:- dễ chìu người, nên hay làm những chuyện không theo ý mình, khó được duyên lành.
d/- SỨC KHỎE LÚC TRẺ :- bệnh đường ruột, lá lách, gân cốt không tốt, ít thổ lộ tâm sự nên bị chứng ưu uất, trong mình phần nội tiết tố không điều hòa.
e/-HÔN NHÂN:- kỵ các tuổi Tí, Sửu, Mão, Hợi
II.-- ĐẶC ĐIỂM 2:-
a/- HỌC VẤN:- phải khảo sát phần còn lại của tên khác nhau, kết quả khác nhau.
b/.- SỰ NGHIỆP:- thiên can ngũ hành chẳng đồng nên kết quả chẳng đồng.
c/.- TÀI VẬN:-tự biết không nên lãng phí, nhưng hễ tiền đến tay là xài cho hết, nên không tích lũy được. Đặc điểm:- hết tiền thì yên ổn, có tiền thì gặp rắc rối.Về già không được hưởng phúc, không nhờ vả con cái được.
d/.- SỨC KHỎE LÚC GIÀ :- dễ bị chứng thống phong đau nhức gân cốt, hay bị khó khăn về đường niệu. Nữ thì bị các chứng bệnh phụ khoa, dễ bị các hình phạt về gươm đao.
2.-生肖為老鼠,逢「木」字根之現象。
杉、材、村、杞、東、林、枝、柄、柏、柳、柔、柱、栩、�
�、根、桂、桃、桐、梅、梓、梧、棉、棋、森、楓、業、榕�
��榛、榮、樂、樓、標、樟、樹、機
鼠逢木帶刑、沖。
2.-TUỔI TÍ:- Sinh năm Tí, tên có bộ [MỘC] hoặc hình tượng Mộc. Như là:-
sam 、tài 、thôn 、kỉ /kỷ 、đông 、lâm 、chi 、bính 、bách /bá 、liễu 、nhu 、trụ 、hủ /hứa 、chu 、căn 、quế 、đào 、đồng 、mai 、tử 、ngô 、miên 、kì /kỳ 、sâm 、phong 、nghiệp 、dung 、tần /trăn 、vinh 、lạc /nhạc 、lâu 、tiêu 、chương 、thụ 、cơ /ki /ky
-Chuột gặp mộc tức bị hình khắc, xung kỵ, không tốt.
I.-ĐẶC ĐIỂM 1:-
a/-CÁ TÍNH:- Tuy có lòng nhiệt tình, nhưng thường không giúp người đến nơi đến chốn; làm việc gì cũng hay bỏ dở nửa chừng. Đây là tiêu biểu cho hạng người “việc gì cũng bảo là dễ, nhưng bản thân làm không được”.
-còn tiếp -
Sửa bởi yes or no: 18/08/2014 - 22:12
NamY 19/08/2014
Tok 19/08/2014
he em lười đọc
cơ mà e tên là Nguyễn THỊ Anh Thư, sinh năm 91 thổ, bác ví dụ xem tên e thế nào zới
cơ mà e tên là Nguyễn THỊ Anh Thư, sinh năm 91 thổ, bác ví dụ xem tên e thế nào zới