Nghiệm Lý Nào
TVUD 17/01/2014
Mời Các bác nghiệm lý tí cho vui.Đương số Nữ NS 24-12-1982 Giờ Thìn. Giờ sinh chuẩn
Câu Hỏi: 2 câu thôi cho nhanh, có thể chốc nữa mở bát nếu thích
Cuộc đời sự nghiệp, chồng con đương số có nhiều điểm đặc biệt.
- Đương số làm nghề gì, sự nghiệp thế nào, hình thức Đẹp, Bình thường, hay xấu
- Gia đình chông con ra sao
Sửa bởi TVUD: 17/01/2014 - 22:13
Câu Hỏi: 2 câu thôi cho nhanh, có thể chốc nữa mở bát nếu thích
Cuộc đời sự nghiệp, chồng con đương số có nhiều điểm đặc biệt.
- Đương số làm nghề gì, sự nghiệp thế nào, hình thức Đẹp, Bình thường, hay xấu
- Gia đình chông con ra sao
Sửa bởi TVUD: 17/01/2014 - 22:13
ThucThan 17/01/2014
-Làm nghề tài chính hay kinh doanh, là người phụ nữ cũng có quyền lực.
- Hôn nhân đã đổ vỡ.
GumBall 17/01/2014
Lưỡng đầu: NHÂM – NHÂM
Giờ Nhâm Thìn: TỌA TĨNH QUAN THIÊN
Dịch: Ngồi giếng nhìn trời
Giải: Kiến thức thiển tiểu nan thành đại sự
Dịch: Kiến thức nông cạn khó thành việc lớn
NGƯ PHIÊN THÔN TẢO Cách
Sinh kế như ngư nhập thủy trì
Sự đương nguy xứ khước vị nguy
Kỉ phiên mưu toán không lao lực
Tam biến kinh doanh thủy ngộ thì
Thanh thảo trì đường uyên lữ tán
Bạch tần sa chữ nhạn phân phi
Động đình nhược đắc thu quang hảo
Nhất phái xanh ca tống khách qui
Dịch: CÁ NUỐT TRONG RÊU
Sinh kế giống như cá vào ao
Việc sắp nguy thì lại chẳng nguy
Bao phen tính toán luống nhọc sức
Ba lượt kinh doanh mới gặp thì
Cỏ xanh ao chuôm uyên rẽ bạn
Rau tần bến cát nhạn chia lìa
Chốn Động đình nếu đẹp trăng thu
Một khúc xanh ca tiễn khách về
CƠ NGHIỆP (Cơ nghiệp)
Hoạt kế như thiền bàng tiểu trừ
Tái sinh vũ dực vấn cao chi
Kỷ đa ân lộc thiên môn nội
Ân lộc thiên nhiên bất dụng nghi
Dịch:
Sinh kế giống nhu con ve gần ao nhỏ
Mới mọc lông cánh gắng sức bay lên cành cao
Biết bao ân vua lộc nước trong nghìn nhà
Ân lộc của trời cho chớ có nghi ngờ
HUYNH ĐỆ (Anh em)
Lưỡng nhạn phân phi hướng Ngô Việt
Độc lập thiên biên thân bất đình
Lang hành thiên lý thủy đắc nhục
Hữu chí tha hương bất dị tầm
Dịch:
Đôi chim nhạn chia lìa bay về phía Ngô Việt
Một mình nơi góc trời thân đi không ngừng
Chó sói đi ngàn dặm mới kiếm được thịt
Đã có ý đến nơi xa thì không dễ kiếm
HÀNH TÀNG (Sự nghiệp)
Thiên ân dĩ báo chu y phát
Chung tín tàn niên chính hảo nhàn
Lộc kế thiên chung thu bất tận
Bán qui hạc tử thế song hoàn
Dịch:
Trời đã đền ơn được mặc áo tía
Nên tin rằng tuổi già được thanh nhàn
Lộc kể ngàn chung dùng không hết
Nửa đường chim hạc trở về mang đôi vòng
HÔN NHÂN (Vợ chồng)
Uyên ương hoan hợp kinh phong vũ
Đức trọng ân thâm thủy cửu trường
Hồng lục bạch tần âu lộ thịnh
Lục song châu hộ vạn gia hương
Dịch:
Uyên ương hoan hợp sợ gió mưa
Có đức nặng ân sâu mới được lâu bền
Rau lục rau tần cùng cò vạc vui tươi
Song biếc cửa son muôn nhà đều vui
TỬ TỨC (Con cái)
Nhất thụ hoa khai chung khước tử
Hân thiên kiết địa chấn gia thành
Môn đình quan hiển tang du mậu
Tính thính hàn kê bán dạ minh
Dịch:
Một cây hoa nở sau có quả
Vang trời rền đất nức tiếng nhà
Nhà cửa vẻ vang ruộng dâu tốt
Lắng nghe đêm lạnh tiếng gà khuya
THU THÀNH (Mãn cuộc)
Nhược phùng ngưu thố vị an sự
Kê khuyển tương phùng thủy hảo qui
Nhất tiếu mã tiền nhân sự hảo
Kỷ đa phong vũ tại ngư ky
Dịch:
Gặp năm Sửu năm Mão việc chưa yên
Đến năm Tuất năm Dậu thì trở về mới tốt
Trước ngựa nở nụ cười việc đã xong
Trải bao mưa gió trên hòn đá câu
Mọi sao chép vui lòng ghi rõ nguồn
Theo sách Quỷ Cốc Toán Mệnh - Bản quyền thuộc về tác giả: Dương Đình Lê Thứ Chi
Giờ Nhâm Thìn: TỌA TĨNH QUAN THIÊN
Dịch: Ngồi giếng nhìn trời
Giải: Kiến thức thiển tiểu nan thành đại sự
Dịch: Kiến thức nông cạn khó thành việc lớn
NGƯ PHIÊN THÔN TẢO Cách
Sinh kế như ngư nhập thủy trì
Sự đương nguy xứ khước vị nguy
Kỉ phiên mưu toán không lao lực
Tam biến kinh doanh thủy ngộ thì
Thanh thảo trì đường uyên lữ tán
Bạch tần sa chữ nhạn phân phi
Động đình nhược đắc thu quang hảo
Nhất phái xanh ca tống khách qui
Dịch: CÁ NUỐT TRONG RÊU
Sinh kế giống như cá vào ao
Việc sắp nguy thì lại chẳng nguy
Bao phen tính toán luống nhọc sức
Ba lượt kinh doanh mới gặp thì
Cỏ xanh ao chuôm uyên rẽ bạn
Rau tần bến cát nhạn chia lìa
Chốn Động đình nếu đẹp trăng thu
Một khúc xanh ca tiễn khách về
CƠ NGHIỆP (Cơ nghiệp)
Hoạt kế như thiền bàng tiểu trừ
Tái sinh vũ dực vấn cao chi
Kỷ đa ân lộc thiên môn nội
Ân lộc thiên nhiên bất dụng nghi
Dịch:
Sinh kế giống nhu con ve gần ao nhỏ
Mới mọc lông cánh gắng sức bay lên cành cao
Biết bao ân vua lộc nước trong nghìn nhà
Ân lộc của trời cho chớ có nghi ngờ
HUYNH ĐỆ (Anh em)
Lưỡng nhạn phân phi hướng Ngô Việt
Độc lập thiên biên thân bất đình
Lang hành thiên lý thủy đắc nhục
Hữu chí tha hương bất dị tầm
Dịch:
Đôi chim nhạn chia lìa bay về phía Ngô Việt
Một mình nơi góc trời thân đi không ngừng
Chó sói đi ngàn dặm mới kiếm được thịt
Đã có ý đến nơi xa thì không dễ kiếm
HÀNH TÀNG (Sự nghiệp)
Thiên ân dĩ báo chu y phát
Chung tín tàn niên chính hảo nhàn
Lộc kế thiên chung thu bất tận
Bán qui hạc tử thế song hoàn
Dịch:
Trời đã đền ơn được mặc áo tía
Nên tin rằng tuổi già được thanh nhàn
Lộc kể ngàn chung dùng không hết
Nửa đường chim hạc trở về mang đôi vòng
HÔN NHÂN (Vợ chồng)
Uyên ương hoan hợp kinh phong vũ
Đức trọng ân thâm thủy cửu trường
Hồng lục bạch tần âu lộ thịnh
Lục song châu hộ vạn gia hương
Dịch:
Uyên ương hoan hợp sợ gió mưa
Có đức nặng ân sâu mới được lâu bền
Rau lục rau tần cùng cò vạc vui tươi
Song biếc cửa son muôn nhà đều vui
TỬ TỨC (Con cái)
Nhất thụ hoa khai chung khước tử
Hân thiên kiết địa chấn gia thành
Môn đình quan hiển tang du mậu
Tính thính hàn kê bán dạ minh
Dịch:
Một cây hoa nở sau có quả
Vang trời rền đất nức tiếng nhà
Nhà cửa vẻ vang ruộng dâu tốt
Lắng nghe đêm lạnh tiếng gà khuya
THU THÀNH (Mãn cuộc)
Nhược phùng ngưu thố vị an sự
Kê khuyển tương phùng thủy hảo qui
Nhất tiếu mã tiền nhân sự hảo
Kỷ đa phong vũ tại ngư ky
Dịch:
Gặp năm Sửu năm Mão việc chưa yên
Đến năm Tuất năm Dậu thì trở về mới tốt
Trước ngựa nở nụ cười việc đã xong
Trải bao mưa gió trên hòn đá câu
Mọi sao chép vui lòng ghi rõ nguồn
Theo sách Quỷ Cốc Toán Mệnh - Bản quyền thuộc về tác giả: Dương Đình Lê Thứ Chi
GumBall 17/01/2014
Hà Lạc Lý Số
Năm Nhâm Tuất, lệnh tiết Đại Tuyết Nhâm Tý, ngày Tân Tỵ, giờ Nhâm Thìn Tiên Thiên - Tiền Vận Hậu Thiên - Hậu Vận Bổn Quẻ
Địa Sơn Khiêm Đại Vận
Tuổi Hỗ Quẻ
Lôi Thủy Giải Biến Quẻ
Sơn Lôi Di Đại Vận
Tuổi Hỗ Quẻ
Khôn vi Địa Khôn ▬▬▬▬ ▬▬▬▬ ▬▬▬▬ Cấn ▬▬▬▬▬▬ ▬▬▬▬ ▬▬▬▬ 13-18 7-12 1-6 31-39 25-30 19-24 Chấn ▬▬▬▬ ▬▬▬▬ ▬▬▬▬▬▬ Khảm ▬▬▬▬ ▬▬▬▬▬▬ ▬▬▬▬ Cấn ▬▬▬▬▬▬ ▬▬▬▬ ▬▬▬▬ Chấn ▬▬▬▬ ▬▬▬▬ ▬▬▬▬▬▬ 73-81 67-72 61-66 55-60 49-54 40-48 Khôn ▬▬▬▬ ▬▬▬▬ ▬▬▬▬ Khôn ▬▬▬▬ ▬▬▬▬ ▬▬▬▬ Năm sanh 1982 - Nhâm Tý , không vong là Dần Mão; Ngày 10 - Nhâm Thìn , không vong là Ngọ Mùi; Ngoài ra, gặp ngày can Tân , giờ triệt lộ không vong là Thìn Tỵ.
Năm Nhâm Tuất, lệnh tiết Đại Tuyết Nhâm Tý, ngày Tân Tỵ, giờ Nhâm Thìn Tiên Thiên - Tiền Vận Hậu Thiên - Hậu Vận Bổn Quẻ
Địa Sơn Khiêm Đại Vận
Tuổi Hỗ Quẻ
Lôi Thủy Giải Biến Quẻ
Sơn Lôi Di Đại Vận
Tuổi Hỗ Quẻ
Khôn vi Địa Khôn ▬▬▬▬ ▬▬▬▬ ▬▬▬▬ Cấn ▬▬▬▬▬▬ ▬▬▬▬ ▬▬▬▬ 13-18 7-12 1-6 31-39 25-30 19-24 Chấn ▬▬▬▬ ▬▬▬▬ ▬▬▬▬▬▬ Khảm ▬▬▬▬ ▬▬▬▬▬▬ ▬▬▬▬ Cấn ▬▬▬▬▬▬ ▬▬▬▬ ▬▬▬▬ Chấn ▬▬▬▬ ▬▬▬▬ ▬▬▬▬▬▬ 73-81 67-72 61-66 55-60 49-54 40-48 Khôn ▬▬▬▬ ▬▬▬▬ ▬▬▬▬ Khôn ▬▬▬▬ ▬▬▬▬ ▬▬▬▬ Năm sanh 1982 - Nhâm Tý , không vong là Dần Mão; Ngày 10 - Nhâm Thìn , không vong là Ngọ Mùi; Ngoài ra, gặp ngày can Tân , giờ triệt lộ không vong là Thìn Tỵ.
- Phái: Dương Nữ, 32 tuổi. Mạng Đại hải Thủy (nước biển rộng).
- Các số trong 8 chữ: 6 5 10 6 1 6 4 2 7 6 5 10 .
- Tổng số Dương (lẻ) là 18 và
- tổng số Âm (chẵn) là 50.
GumBall 17/01/2014
THÁI ẤT THẦN SỐ LẬP BÀN
Dương lịch: 1982 niên 12 nguyệt 24 nhật 8 thời ; Âm lịch: 1982 niên 11 nguyệt 10 nhật 8 thời
Can chi: Nhâm Tuất - Nhâm Tý - Tân Tị - Nhâm Thìn ; Tuần không: [Tý Sửu - Dần Mão - Thân Dậu - Ngọ Mùi]
Tích Niên: 10.155.899 - 299 - 11 ; Tích Nguyệt: 121.870.789 - 349 - 61 ; Tích Nhật: 3.709.365.918 - 78 - 6 ; Tích Thời: 44.512.391.009 - 209
Nhập Kỷ Nguyên Cục số: Nguyên thứ 3-Mậu Tý - Kỷ thứ 3 - Âm độn 65 cục
Khách tham
Ngũ Phúc
Đại Du Đại Linh Tốn Đại Thần Tị Định tham
Tiểu Du 2
Tứ Thần
Trực Phù
Hắc Kỳ Đại Uy Ngọ Thuỷ Kích Thiên Đạo Mùi Tiểu Du
Ngũ Phong
Bát Phong Đại Vũ Khôn Thái Tuế
Kế thần
Định Mục
Thiên Thời Thái Dương Thìn 8.Thiên Nhậm ĐỖ 9 1.Thiên Bồng
7.Huyền Vũ CẢNH 2 6.Thiên Tâm
3.Minh Ly TỬ 7 Xích Kỳ Vũ Đức Thân Định đại
Đại Du 2
Phi Phù
Thanh Long
Thiên Tôn Cao Tùng Mão 3.Thiên Xung
9.Hùng minh THƯƠNG 4 Chủ đại
Chủ tham4.Thiên Phụ
1.Văn Xương 5 5.Thiên Cầm
2.Huyền Phượng KINH 6 Văn Xương
Hợp thần
Quân Cơ
Địa Ất Thái Thốc Dậu Thần Cơ
Thái Âm Lã Thân Dần 2.Thiên Nhuế
8.Huyền Minh SINH 3 7.Thiên Trụ
4.Âm Đức HƯU 8 9.Thiên Anh
6.Hoà Âm KHAI 1 Thiên Hoàng Âm Chủ Tuất Thái Ất
Khách đại
Thiên Ất
Tam Phong Hoà Đức Cấn Dương Đức Sửu Dân Cơ
Phi Điểu Địa Chủ Tý Đế Phù Đại Nghĩa Hợi Ngũ Hành Âm Đức Kiền
Thái Tuế lưu niên Quái : 壬戌-59-Phong Thủy Hoán
離宮:風水渙 離宮:風水渙
六神 伏神 本 卦 互 卦
青龍 父母卯木 ▅▅▅▅▅ 父母木 ▅▅▅▅▅
玄武 兄弟巳火 ▅▅▅▅▅ 世 ○→ 兄弟火 ▅▅▅▅▅ 世
白虎 妻財酉金 子孫未土 ▅▅ ▅▅ 子孫土 ▅▅ ▅▅
騰蛇 官鬼亥水 兄弟午火 ▅▅ ▅▅ 兄弟火 ▅▅ ▅▅
勾陳 子孫辰土 ▅▅▅▅▅ 應 子孫土 ▅▅▅▅▅ 應
朱雀 父母寅木 ▅▅ ▅▅ 父母木 ▅▅ ▅▅
Thái Ất : Cấn - Lý Địa
Văn Xương : Dậu
Hợp thần: Dậu
Kế thần: Thìn
Thuỷ Kích: Mùi
Định Mục: Thìn
Chủ toán: 15 [Trung chuyển số, Tam tài số ] - Khách toán: 23 [Trường số, Vô địa số ] - Định toán: 34 [ Trường số, Vô địa số ]
Chủ đại tướng::: Trung - Khách đại tướng: Cấn - Định đại tướng: Mão
Chủ tham tướng: Trung - Khách tham tướng: Tốn - Định tham tướng: Ngọ
Quân Cơ: Dậu được 9 - Thần Cơ: Dần được 3 - Dân Cơ: Tý
Ngũ Phúc: Tốn được 9
Đại Du: Tốn được 27 - Đại Du 2: Mão được 27
Tiểu Du: Khôn được 2 - Tiểu Du 2: Ngọ được 2
Tứ Thần: Ngọ được 2 - Thiên Ất: Cấn được 2 - Địa Ất: Dậu được 2 - Trực Phù: Ngọ được 2
Phi Phù: Mão được 2
Thanh Long: Mão - Xích Kỳ: Thân - Hắc Kỳ: Ngọ được 3
Thái Âm: Dần
Hạn Dương Cửu:
Đại nguyên thứ : 1 được 339 còn 4221 - Tiểu nguyên thứ : 1 được 339 còn 117
Hạn Bách Lục:
Đại nguyên thứ : 1 được 2259 còn 2061 - Tiểu nguyên thứ : 8 được 243 còn 45
Đại Du Thiên Mục: Mùi được 11
Tiểu Du Thiên Mục: Cấn
Đại Du Ngoại Quái: Tốn - Đại Du Nội Quái: Mão
Tiểu Du Ngoại Quái: Khôn - Tiểu Du Nội Quái: Kiền
Thiên Tôn: Mão
Thiên Hoàng: Tuất
Thiên Thời: Thìn
Đế Phù: Hợi
Phi Điểu: Tý
Ngũ Hành: Kiền
Tam Phong: Cấn
Ngũ Phong: Khôn
Bát Phong: Khôn
Dương lịch: 1982 niên 12 nguyệt 24 nhật 8 thời ; Âm lịch: 1982 niên 11 nguyệt 10 nhật 8 thời
Can chi: Nhâm Tuất - Nhâm Tý - Tân Tị - Nhâm Thìn ; Tuần không: [Tý Sửu - Dần Mão - Thân Dậu - Ngọ Mùi]
Tích Niên: 10.155.899 - 299 - 11 ; Tích Nguyệt: 121.870.789 - 349 - 61 ; Tích Nhật: 3.709.365.918 - 78 - 6 ; Tích Thời: 44.512.391.009 - 209
Nhập Kỷ Nguyên Cục số: Nguyên thứ 3-Mậu Tý - Kỷ thứ 3 - Âm độn 65 cục
Khách tham
Ngũ Phúc
Đại Du Đại Linh Tốn Đại Thần Tị Định tham
Tiểu Du 2
Tứ Thần
Trực Phù
Hắc Kỳ Đại Uy Ngọ Thuỷ Kích Thiên Đạo Mùi Tiểu Du
Ngũ Phong
Bát Phong Đại Vũ Khôn Thái Tuế
Kế thần
Định Mục
Thiên Thời Thái Dương Thìn 8.Thiên Nhậm ĐỖ 9 1.Thiên Bồng
7.Huyền Vũ CẢNH 2 6.Thiên Tâm
3.Minh Ly TỬ 7 Xích Kỳ Vũ Đức Thân Định đại
Đại Du 2
Phi Phù
Thanh Long
Thiên Tôn Cao Tùng Mão 3.Thiên Xung
9.Hùng minh THƯƠNG 4 Chủ đại
Chủ tham4.Thiên Phụ
1.Văn Xương 5 5.Thiên Cầm
2.Huyền Phượng KINH 6 Văn Xương
Hợp thần
Quân Cơ
Địa Ất Thái Thốc Dậu Thần Cơ
Thái Âm Lã Thân Dần 2.Thiên Nhuế
8.Huyền Minh SINH 3 7.Thiên Trụ
4.Âm Đức HƯU 8 9.Thiên Anh
6.Hoà Âm KHAI 1 Thiên Hoàng Âm Chủ Tuất Thái Ất
Khách đại
Thiên Ất
Tam Phong Hoà Đức Cấn Dương Đức Sửu Dân Cơ
Phi Điểu Địa Chủ Tý Đế Phù Đại Nghĩa Hợi Ngũ Hành Âm Đức Kiền
Thái Tuế lưu niên Quái : 壬戌-59-Phong Thủy Hoán
離宮:風水渙 離宮:風水渙
六神 伏神 本 卦 互 卦
青龍 父母卯木 ▅▅▅▅▅ 父母木 ▅▅▅▅▅
玄武 兄弟巳火 ▅▅▅▅▅ 世 ○→ 兄弟火 ▅▅▅▅▅ 世
白虎 妻財酉金 子孫未土 ▅▅ ▅▅ 子孫土 ▅▅ ▅▅
騰蛇 官鬼亥水 兄弟午火 ▅▅ ▅▅ 兄弟火 ▅▅ ▅▅
勾陳 子孫辰土 ▅▅▅▅▅ 應 子孫土 ▅▅▅▅▅ 應
朱雀 父母寅木 ▅▅ ▅▅ 父母木 ▅▅ ▅▅
Thái Ất : Cấn - Lý Địa
Văn Xương : Dậu
Hợp thần: Dậu
Kế thần: Thìn
Thuỷ Kích: Mùi
Định Mục: Thìn
Chủ toán: 15 [Trung chuyển số, Tam tài số ] - Khách toán: 23 [Trường số, Vô địa số ] - Định toán: 34 [ Trường số, Vô địa số ]
Chủ đại tướng::: Trung - Khách đại tướng: Cấn - Định đại tướng: Mão
Chủ tham tướng: Trung - Khách tham tướng: Tốn - Định tham tướng: Ngọ
Quân Cơ: Dậu được 9 - Thần Cơ: Dần được 3 - Dân Cơ: Tý
Ngũ Phúc: Tốn được 9
Đại Du: Tốn được 27 - Đại Du 2: Mão được 27
Tiểu Du: Khôn được 2 - Tiểu Du 2: Ngọ được 2
Tứ Thần: Ngọ được 2 - Thiên Ất: Cấn được 2 - Địa Ất: Dậu được 2 - Trực Phù: Ngọ được 2
Phi Phù: Mão được 2
Thanh Long: Mão - Xích Kỳ: Thân - Hắc Kỳ: Ngọ được 3
Thái Âm: Dần
Hạn Dương Cửu:
Đại nguyên thứ : 1 được 339 còn 4221 - Tiểu nguyên thứ : 1 được 339 còn 117
Hạn Bách Lục:
Đại nguyên thứ : 1 được 2259 còn 2061 - Tiểu nguyên thứ : 8 được 243 còn 45
Đại Du Thiên Mục: Mùi được 11
Tiểu Du Thiên Mục: Cấn
Đại Du Ngoại Quái: Tốn - Đại Du Nội Quái: Mão
Tiểu Du Ngoại Quái: Khôn - Tiểu Du Nội Quái: Kiền
Thiên Tôn: Mão
Thiên Hoàng: Tuất
Thiên Thời: Thìn
Đế Phù: Hợi
Phi Điểu: Tý
Ngũ Hành: Kiền
Tam Phong: Cấn
Ngũ Phong: Khôn
Bát Phong: Khôn
TVUD 17/01/2014
Mao3Que sau khi đông tây y kết hợp thì phán mấy câu tổng quát nhé
GumBall 17/01/2014
Mai Hoa Dịch Số
Năm Nhâm Tuất, tháng Nhâm Tý, ngày Tân Tỵ, giờ Nhâm Thìn Bổn Quẻ
Địa Phong Thăng Hỗ Quẻ
Lôi Trạch Qui Muội Biến Quẻ
Địa Thiên Thái Thể -> Dụng -> Khôn ▬▬▬▬ Thổ ▬▬▬▬ ▬▬▬▬ Tốn ▬▬▬▬▬▬ Mộc ▬▬▬▬▬▬ ▬▬▬▬ Chấn ▬▬▬▬ Mộc ▬▬▬▬ ▬▬▬▬▬▬ Đoài ▬▬▬▬ Kim ▬▬▬▬▬▬ ▬▬▬▬▬▬ Khôn ▬▬▬▬ Thổ ▬▬▬▬ ▬▬▬▬ Kiền ▬▬▬▬▬▬ Kim ▬▬▬▬▬▬ ▬▬▬▬▬▬ Năm 1982 - Nhâm Tý , không vong là Dần Mão; Ngày 10 - Nhâm Thìn , không vong là Ngọ Mùi; Ngoài ra, gặp ngày can Tân , giờ triệt lộ không vong là Thìn Tỵ. Hào 1 động; luận đoán dựa vào kết quả sau:
Năm Nhâm Tuất, tháng Nhâm Tý, ngày Tân Tỵ, giờ Nhâm Thìn Bổn Quẻ
Địa Phong Thăng Hỗ Quẻ
Lôi Trạch Qui Muội Biến Quẻ
Địa Thiên Thái Thể -> Dụng -> Khôn ▬▬▬▬ Thổ ▬▬▬▬ ▬▬▬▬ Tốn ▬▬▬▬▬▬ Mộc ▬▬▬▬▬▬ ▬▬▬▬ Chấn ▬▬▬▬ Mộc ▬▬▬▬ ▬▬▬▬▬▬ Đoài ▬▬▬▬ Kim ▬▬▬▬▬▬ ▬▬▬▬▬▬ Khôn ▬▬▬▬ Thổ ▬▬▬▬ ▬▬▬▬ Kiền ▬▬▬▬▬▬ Kim ▬▬▬▬▬▬ ▬▬▬▬▬▬ Năm 1982 - Nhâm Tý , không vong là Dần Mão; Ngày 10 - Nhâm Thìn , không vong là Ngọ Mùi; Ngoài ra, gặp ngày can Tân , giờ triệt lộ không vong là Thìn Tỵ. Hào 1 động; luận đoán dựa vào kết quả sau:
- Bổn quẻ là dụng khắc thể tức đại hung;
- giữa thể và hỗ là hỗ khắc thể tức đại bất lợi;
- giữa dụng và hỗ là hỗ khắc dụng tức lợi;
- riêng hỗ quẻ là dụng khắc thể nhưng tiết tháng 11, Kim là Hưu khí; cho nên đỡ hung;
- và biến quẻ là thể sinh dụng nhưng tiết tháng 11, Thổ là Tù khí; tiết khí, nhưng là vô khí.
- Tổng số quái (Bổn + Hỗ + Biến) là 28.
GumBall 17/01/2014
TVUD 17/01/2014
Căm ơn các anh chị em cô dì chú bác đã tham gia. 11h00 sẽ hé mở tí bát phần dung mạo của đương số
GumBall 17/01/2014
Mời các liền anh liền chị phi thân vào bụi rậm xem anh chị nào bay ra trước.
TVUD 17/01/2014
Minh Huyền 17/01/2014
Dung mạo duyên đừng hỏi,người ưa nhìn,người ăn mãi ko mập nổi,mặt hơi tròn.nói chung chọn bình thường
em đoán 2 ngành : kinh tế ,không thì cô nuôi dạy hổ
Hôn nhân đến h vẫn bình yên,sau này mới phải hỏi số
em đoán 2 ngành : kinh tế ,không thì cô nuôi dạy hổ
Hôn nhân đến h vẫn bình yên,sau này mới phải hỏi số