Jump to content

Advertisements




Đánh giá lá số tử vi



4 replies to this topic

#1 hai3tran

    Hội viên

  • Hội Viên TVLS
  • Pip
  • 362 Bài viết:
  • 502 thanks

Gửi vào 02/11/2012 - 22:49

Chào bạn đọc,
Trên vài lá số tử vi có ghi thêm đánh giá theo lượng và chỉ. Mới đây tôi download một tài liệu từ tuviglobal giải thích ý nghĩa của lượng và chỉ. Tôi trích đoạn cuối như sau . Vấn đề là dựa vào đâu để đánh giá năm tháng ngày giờ theo lượng và chỉ? Xin quí vị chỉ dẫn. Cảm ơn nhiều.




Ví dụ: Sinh giờ mão ngày 16 tháng 8 năm Tân mão:
Giờ mão : 1 lượng
Ngày 16 : 8 chỉ
Tháng 8 : 1 lượng 5 chỉ
Năm Tân mão : 1 lượng 2 chỉ

∑ = 1 lg + 8 c+ 1 lg5c + 1 lg 2 chỉ = 4 lg 6 chỉ
Như vậy, người này (Tra ở cột 4 lượng 6 chỉ):
Số này đi đâu cũng đều đặn hanh thông, nhất là đổi họ dời nhà lại càng thạnh vượng. Ăn mặc đầy đủ tự số trời định. Từ nửa đời người cho đến lúc già đồng một mực trung bình.

#2 ThaoLinh

    Hội viên

  • Hội Viên TVLS
  • Pip
  • 445 Bài viết:
  • 715 thanks

Gửi vào 03/11/2012 - 14:13

Kính chào bác Trần Hải!!!
TL có bảng tính số mệnh theo cân lượng nay ghi lại để bác tham khảo:
Năm -Tháng-Ngày-Giờ tính theo âm lịch
Tính năm;
Giáp tý=1,2 lượng--Bính tý=1,6 lượng--Mậu tý=1,5 lượng--Canh tý=0,7 lượng--Nhâm tý=0,5 lượng
Ất sửu-0,9 lượng--Đinh sửu=0,8 lượng--Kỷ sửu=0,8 lượng--Tân sửu=0,7 lượng--Quí sửu=0,5 lượng
Giáp dần=1,2 lượng--Bính dần=0,6 lượng--Mậu dần=0.8 lượng--Canh dần=0,9 lượng--Nhâm dần=0,9 lượng
Ất mão=0,8 lượng--Đinh mão=0,7 lượng--Kỷ mão=1,9 lượng--Tân mão=1,2 lượng--Quí mão=1,1 lượng
Giáp thìn=0,8 lượng--Bính thin 0,8 lượng--Mậu thìn=1,2 lượng--Canh thìn=1,2 lượng--Nhâm thìn=1 lượng
Ất ti 0,7 lượng--Đinh ti=0,6 lượng--Kỷ tị=0,5 lượng--Tân tị=0,6 lượng--Quí ti=0,7 lượng
Giáp ngo=1,5 lượng--Bính ngọ=1,3 lượng--Mậu ngọ=1,9 lượng--Canh ngọ=0,9 lượng--Nhâm ngọ=0,8 lượng
Ất mùi=0,6 lượng--Đinh mùi=0,5 lượng--Kỷ mùi=0,6 lượng--Tân mùi=0,8 lượng--Quí muì=0,7 lượng
Giáp thân=0,5 lượng--Bính thân=0,5 lượng--Mậu thân=1,4 lượng--Canh thân=0,8 lượng--Nhâm thân=0,7 lượng
Ất dậu 1,5 lượng--Định dậu=1,4 lượng--Kỷ dậu=0,5 lượng--Tân dậu=1,6 lượng--Quí dậu=0,8 lượng
Giáp tuất=0,5 lượng--Bính tuất=0,6 lượng--Mậu tuất=1,4 lượng--Canh tuất=0,9 lượng--Nhâm tuất=1 lượng
Ất hợi=0,9 lượng--Đinh hợi=1,6 lượng-Kỷ hợi=0,9 lượng--Tân hơi=1,7 lượng--Quí hợi=0,7 lượng

Tính theo tháng
Tháng 1=0,6 lượng--2= 0,7 lượng--3=1,8 lượng--4=0,9 lượng--5=0,5 lượng--6=1,6 lượng
Tháng 7=0,9 lượng--8=1,5 lượng--9=1,8 lượng--10=0,8 lượng--11=0,9 lượng--12=0,5 lượng

Tính theo ngày
Ngày 1=5 chỉ--2=1 lượng--3=0,8 lượng--4=1,5 lượng--5=1,6 lượng--6=1,5 lượng--7=0,8 lượng--8=1,6 lượng--9=0,8 lượng
Ngày 10=1,6 lượng--11=0,9 lượng--12=1,7 lượng--13=0,8 lượng--14=1,7 lượng--15=1 lượng--16=8 chỉ--17=9 chỉ
Ngày 18=1,8 lượng--19=0,5 lượng--20=1,5 lượng--21=1 lượng--22=0,9 lượng--23=0,8 lượng--24=0,9 lượng
Ngày 25=1,5 lượng--26=1,8 lượng--27=0,7 lượng--28=0,8 lượng--29=1,6 lượng--30=0,6 lượng

Tính theo giờ
Giờ tý=1,6 lương--sửu=0,6 lượng--dần=0,7 lượng--mão=1 lượng--thìn=0,9 lương-- tị=1,6 lượng
Giờ ngọ=1 lượng--mùi=0,8 lượng--thân=0,8 lượng--dậu=0,9 lượng--tuất=0,6 lượng--hợi=0,6 lương

Theo số liệu trên bác cộng cân lượng của từng người,còn lời giải bác đã có.
TL chúc bác như ý
kính bác.

#3 hai3tran

    Hội viên

  • Hội Viên TVLS
  • Pip
  • 362 Bài viết:
  • 502 thanks

Gửi vào 03/11/2012 - 20:03

Cảm ơn cháu Thảo Linh. à, còn tác giả, xuất xứ?

#4 ThaoLinh

    Hội viên

  • Hội Viên TVLS
  • Pip
  • 445 Bài viết:
  • 715 thanks

Gửi vào 03/11/2012 - 21:03

Thưa bác phép cân xương tính số trong cuốn Tướng mạng mộng bốc của dịch giả Huyền mặc đại nhân
Kính bác.

#5 Đinh Văn Tân

    Ban Điều Hành

  • Ban Điều Hành
  • 7358 Bài viết:
  • 16938 thanks

Gửi vào 03/11/2012 - 21:08

Cách tính "xứng cốt" có từ xưa rồi . Thời trước 1945, mỗi năm Triều đình xuất bản quyển lịch coi ngày, phần cuối quyển lịch nầy có đăng cách "cân xuơng" để tính số mạng . Quyển lịch nầy các Cụ đóng đinh treo ở cột nhà (căn giữa" che dễ lấy .

Thanked by 5 Members:





Similar Topics Collapse

  Chủ Đề Name Viết bởi Thống kê Bài Cuối

1 người đang đọc chủ đề này

0 Hội viên, 1 khách, 0 Hội viên ẩn


Liên kết nhanh

 Tử Vi |  Tử Bình |  Kinh Dịch |  Quái Tượng Huyền Cơ |  Mai Hoa Dịch Số |  Quỷ Cốc Toán Mệnh |  Địa Lý Phong Thủy |  Thái Ất - Lục Nhâm - Độn Giáp |  Bát Tự Hà Lạc |  Nhân Tướng Học |  Mệnh Lý Tổng Quát |  Bói Bài - Đoán Điềm - Giải Mộng - Số |  Khoa Học Huyền Bí |  Y Học Thường Thức |  Văn Hoá - Phong Tục - Tín Ngưỡng Dân Gian |  Thiên Văn - Lịch Pháp |  Tử Vi Nghiệm Lý |  TẠP CHÍ KHOA HỌC HUYỀN BÍ TRƯỚC 1975 |
 Coi Tử Vi |  Coi Tử Bình - Tứ Trụ |  Coi Bát Tự Hà Lạc |  Coi Địa Lý Phong Thủy |  Coi Quỷ Cốc Toán Mệnh |  Coi Nhân Tướng Mệnh |  Nhờ Coi Quẻ |  Nhờ Coi Ngày |
 Bảo Trợ & Hoạt Động |  Thông Báo |  Báo Tin |  Liên Lạc Ban Điều Hành |  Góp Ý |
 Ghi Danh Học |  Lớp Học Tử Vi Đẩu Số |  Lớp Học Phong Thủy & Dịch Lý |  Hội viên chia sẻ Tài Liệu - Sách Vở |  Sách Dịch Lý |  Sách Tử Vi |  Sách Tướng Học |  Sách Phong Thuỷ |  Sách Tam Thức |  Sách Tử Bình - Bát Tự |  Sách Huyền Thuật |
 Linh Tinh |  Gặp Gỡ - Giao Lưu |  Giải Trí |  Vườn Thơ |  Vài Dòng Tản Mạn... |  Nguồn Sống Tươi Đẹp |  Trưng bày - Giới thiệu |  

Trình ứng dụng hỗ trợ:   An Sao Tử Vi  An Sao Tử Vi - Lấy Lá Số Tử Vi |   Quỷ Cốc Toán Mệnh  Quỷ Cốc Toán Mệnh |   Tử Bình Tứ Trụ  Tử Bình Tứ Trụ - Lá số tử bình & Luận giải cơ bản |   Quẻ Mai Hoa Dịch Số  Quẻ Mai Hoa Dịch Số |   Bát Tự Hà Lạc  Bát Tự Hà Lạc |   Thái Ât Thần Số  Thái Ât Thần Số |   Căn Duyên Tiền Định  Căn Duyên Tiền Định |   Cao Ly Đầu Hình  Cao Ly Đầu Hình |   Âm Lịch  Âm Lịch |   Xem Ngày  Xem Ngày |   Lịch Vạn Niên  Lịch Vạn Niên |   So Tuổi Vợ Chồng  So Tuổi Vợ Chồng |   Bát Trạch  Bát Trạch |