Kim Hạc
1 Hoả Tai
1. Kiếp - Cơ ngộ hoả đôi khi phải dùng lưu điền để tính
2. Hoả nhập hạn mão / ngọ Danh tài hưng vượng nhưng đến cuối hạn thì nhà bị cháy
3. Điền: Cự - Tang hay Cự Hoả Nhà hay bị cháy
4. Hoả - Hình - Không - Kiếp hay Hoả / Linh - Hình - Không - Kiếp Tại điền hạn cháy nhà
5. Kiếp - Hoả - Song Hao Cháy nhà
6. Kỵ giáp Kình Đà cháy nhà
7. Thiên Không - Hoả Tinh nhập Mệnh Thiên Không, Hoả tọa hãm địa
8. Hoả - Mộc Phỏng nước sôi, phỏng lửa, bị tạt axít
9. Hoả / Linh - Trì - Mộc Phỏng nước sôi, phỏng lửa, bị tạt axít
10. Mã - Hoả / Linh Cháy nhà
11. Tang - Hoả / Linh, Tang - Mã - Hoả / Linh Chắc chắn cháy / bị phỏng / bị lao (Tang Mã Hoả Linh)
12. Hình - Linh / Hoả Cháy, hoả nạn
13. Cự - Tang - Linh / Hoả Ngoài ra: đau ốm – có tang – hao tài
14. Sát - Liêm - Hoả cháy
15. Liêm - Phá - Kỵ - Tham bị hoả thiêu, chết cháy
16. Ách: Cơ - Hoả / Linh hay Hoả / Linh - Không -Kiếp cháy / phỏng - điện giật – sét đánh
17. Điền: ở cung hoả ngộ linh cháy nhà
18. Cơ - Hoả / Linh đề phòng lửa, nước sôi
19. Hoả Linh nhập thất (Ngọ cung) đề phòng hoả hoạn
2 Hình Tù (Phạm Pháp)
1. Tuế - Hổ - Phù Nếu có thêm Liêm – Hình / Liêm – Tham hạn càng nặng
2. Phá - Tuế - Kỵ Lo lắng vì kiện cáo, cạnh tranh
3. Hổ - Phục Hay đau yếu
4. Âm - Hoả / Linh Hạn: Đau yếu, kiện cáo
5. Kỵ - Phục - Tuế Bị thù hằn – lo lắng vì sợ mưu hại
6. Phù - Tuế - Đà - Kỵ Thị phi / Kiện cáo
7. Phù - Phá - Hình Quan tụng / Ly dị
8. Tuế - Kình đ/c hay Tuế Kình / Đà Hay cãi cọ - Kiện tụng
9. Thất Sát - Riêu - Hình Lắm điều
10. Mệnh: Kình - Đà + Không Kiếp Lắm điều, hay cãi, ưa dây dưa chuyện thị phi
11. Liêm - Hổ Kiện tụng
12. Mệnh: Cự - Kỵ / giáp Cự - Kỵ Ưa sinh chuyện
13. Liêm - Hổ - Tuế - Phù Ưa sinh chuyện
14. Liêm (Tỵ / Hợi) - xương, khúc - Kỵ Có hành động phi pháp! Có sách đề là Liêm – xương – khúc (Tỵ / Hợi) nếu có Kỵ / Tuần Triệt / Lộc Tồn khả giải
15. Liêm (Phá) - Kiếp - Kình Kiện tù Ám sát
16. Liêm - Phá - Hoả Còn đọc là Phá Liêm Hoả Ngoài ra: còn bị phá sản / chết
17. Liêm, Tham (Dần / Thân) - văn xương đồng cung hay Tham - xương (Dần / Thân) Hình tù hay lưu đày
18. Liêm - Tham - Linh - Đà - Mã Tù, có thể tử hình
19. Liêm - xương - phù (cung Quan) Kiện – Tù
20. Phá - Liêm (Mão / Dậu) - Kiếp - Kình trùng lập
21. Liêm - Tứ Sát (Hoả + Linh + Kình + Đà) (Kình – Đà – Không - Kiếp = Tứ Hung) tạo hình lục – có thể bị ám hại
22. Liêm - xương - khúc (Tỵ / Hợi) Như # _ ngoài ra: yểu
23. Liêm giáp Quan phù - giáp Hình
24. Liêm - Hình đồng cung Tỵ / Hợi Yểu - tai ách - tù tội
25. Liêm - Sát - Hình Họa (tù tội) đến trở tay không kịp (nhanh chóng)
26. Liêm - Tướng - Tuế - Hình Phạm pháp - tù tội
27. Thiên Di: Quan phù giáp Hình - Sát gặp hạn Thái Tuế Hình tù - bị ám sát - ám hại kẻ khác - kẻ khác ám hại
28. Liêm - Sát - Hổ - Phù
29. Phù - Hình - Không - Kiếp Có kẻ thù oán, phải e dè
30. Hình - Sát - Kình (Ngọ) hay Sát - Hình - Kình Tù hay chết
31. Tuế - Hình (hay Tuế - Hình tại Dậu) Tai bay vạ gửi
32. Hổ - Phù Kiện - giam cầm
33. Cự - Tham - Hao Kiện cáo
34. Mệnh: Quan phù (Tuất) hạn ngộ Thái Tuế Quan Phù Hình tù, kiện cáo
35. Đại hao - Quan phù Bị hình phạt, kiện cáo
36. Tham Kỵ Bị giam bắt - thuỷ tai
37. Sát - Hình / Kình - Phù - Hổ Hay lo âu, nếu có Tuần / Triệt khả giải
38. Sát - Phá - Liêm - Tham - Không - Kiếp - Tuế - Đà Có thể chết nếu hạn xấu
39. Tướng - Liêm - Hình Phạm pháp - tù tội
40. Đà - Hình (Đà thủ tại Thìn Tuất - Thiên Hình) kiện cáo - bị đả thương
41. Phù - Liêm - Tang - Hổ Kiện tù - tai nạn
42. Hình - Tù (Liêm) giáp Ấn (Th Tướng) Tù tội - giáng chức
43. Giáp Kình Liêm Tướng Tù tội - giáng chức
44. Kình - Hình (Ngọ) hay Kình - Hình - Thất Sát - Kiếp Tù hay chết, nếu thêm lục sát đi đến chết x#
45. Phù - Sát - Hổ - Hình Hay lo âu, nếu có Tuần / Triệt khả giải
46. Xương - Khúc - Liêm - Kình - Đà Tù tội - tai nạn - chết, nếu hạn xấu
47. Đường Phù - Bạch Hổ đồng cung Kiện tụng - phạm pháp
48. Phá - Không - Kiếp đồng cung hay Phá - Hình - Không - Kiếp Tù đày, đánh đập - Âu đả, bị giam cầm, đánh đập
49. Hình - Không -Kiếp Tù hay bị đâm chém, đánh đập
50. Hình - Kỵ đồng cung (Hợi / Tý) Tù tội - đau mắt
51. Hình - Kiếp - Kỵ đồng cung Giam cầm, tù tội hay bị đao thương
52. Tả - Hữu - Trinh - Dương Tao hình lục
53. Mệnh: Cơ - Âm - Hạn: Liêm - Hổ - Linh - Riêu - Kiếp - Kình Lao tù ưu khốn, có Khoa, Phượng khả giải
54. Quan phủ giáp Liêm - Hình xem#
55. Thất Sát - Hình đồng cung Tù tội, bị giết, đao thương
56. Quan Lộc: Hình - Liêm - Sát hay đại / tiểu hạn trùng phùng Tù tội
57. Tả - Hữu - Liêm - Kình - Đà Xem# Tại mệnh có tính gian phi hay bị tù tội
58. Tang - Tử đồng cung Khó thoát tù tội
59. Tướng - Liêm - giáp Kình (Tý / Ngọ đồng cung) Đa chiêu hình tướng Nên đi tu hay bớt tham vọng thì được yên thân!
60. Mệnh: Thất Sát - Kình - Linh đồng cung hạn: ngộ Bạch Hổ Hình tù, phạm pháp
61. Xương - Khúc - Phá (Dần) Phạm pháp - tù tội
62. Cự - Đà - Tấu - Tuế Kiện cáo
63. Phá - Sát - Linh Hình tù, phạm pháp
64. Phá - Hình hay Sát - Phá - Hình xem# vd (tiểu hạn có Sát Phá + niên hạn có Hình - tù tội)
65. Liêm Phá đồng cung - Kiếp - Kình Xem# - Hình tù, phạm pháp
66. Đà - Tuế - Kỵ xem# - Có tang lớn, đau nặng
67. Linh - Xương - Vũ - La (Thìn) Tù tội - Chết đuối
68. Xương - Khúc - Liêm (Tỵ / Hợi - Sửu / Mùi - Mão / Dậu) Như # _ ngoài ra: yểu
69. Tuế - Đà (Dần / Thân) Hay bị tù tội, quan hình
70. Tuế - Phục - Kỵ Tranh cãi, gây gỗ, thị phi
71. Kình (Ngọ) - Hình - Sát Tù tội - Yểu - Tàn tật x#
72. Mệnh: Thiên Tướng giáp Kình - Liêm Hình tù giáp Ấn hình ngục nan đào
73. Liêm - Kiếp - Kình (Mão / Dậu) Tù ngục
74. Quan Lộc: Hình - Liêm - Sát hay hạn Hoạ (tù tội) đến tử vong trở tay không kịp x#
75. Mệnh: Kình - Linh - Hổ Bị hình lục (tử hình)
76. Thiên Hình Nếu công thức có Th Hình có thể bị đánh đập Phần hình tù này thiếu các sao: Tang - Hoả / Linh vv
77. Cơ (Tỵ / Hợi) - Hình Dễ bị tù tội
78. Liêm Tham (Tỵ / Hợi) Không nên giao dịch với người lạ, dễ bị hình tù
79. Quan phù (Tuất) Dễ bị gông cùm
80. Liêm - Kiếp đồng cung (Tỵ / Ngọ) Hình ngục
81. Liêm - Kiếp Sát (Hợi) Tự ải trong tù
3 Hoả Nạn Khác: Sét - Điện
1. Phá - Hỏa - Linh - Hình Sét đánh hay bị điện giựt
2. Liêm - Phá - Hình (Mão / Dậu) Sét đánh hay bị điện giựt
3. Mệnh: giáp Hình - Việt Sét - Điện
4. Vũ - Sát hay Pháp Liêm (Mão) Mộc yểu lôi kinh cách Sét / điện / lửa hay bị thần kinh
5. Đà La (Tỵ / Ngọ) - Phù Sét - Té bị thương
6. Hoả / Linh - Hình - Việt - Phi liêm hay Liêm - Việt - Hoả / Linh - Hình Sét - Súng, đao thương - điện
7. Hình - Hoả - Phi Sét - Súng, đao thương - điện
8. Việt - Linh - Hình Sét điện A Nếu có Cơ - Lương: Sét đánh vào cây B Nếu có Âm - Dương: Sét đánh vào chốn không
9. Tham / Sát (Dần / Ngọ) - Tứ Sát - Tang - Hổ Tứ Sát = Hoả + Linh + Kình + Đà Bị sét điện / Bị thú dữ cắn
10. Kình / Đà - Quan phù đồng cung Kình Đà hãm, bị sét điện - té ngã - tù tội
11. Đà (Tỵ / Ngọ) - Quan phù Kình Đà hãm, bị sét điện - té ngã - tù tội Có sách đề là (Tỵ / Hợi)
12. Đà - Quan phù đồng cung ((Tỵ / Hợi) Kình Đà hãm, bị sét điện - té ngã - tù tội Đà la trùng phùng tại đây
13. Việt - Hoả / Linh - Hình - Kỵ - Không Kiếp Bị sét / điện mà chết
14. Binh - Hình - Hoả / Linh - Việt Bị điện giật (chết), bị sét đánh
15. Việt - Linh - Hình - Cơ Lương Sét đánh gãy cây (trong vườn)
16. Việt - Linh - Hình - Âm Dương Sét đánh chết (? Check lại)
4 Hiếm Muộn – Tuyệt Tử
1. Phúc: Cô - Quả Đàn ông có cô ở cung Phúc - Hiếm con Đàn bà có quả ở Phúc - Hiếm con
2. Tử Tức: Thất Sát - Hình - Khốc - Hổ Không con, hiếm muộn
3. Tật Ách: Cự - Đồng - Riêu - Đà - Tang - Hổ Sinh nhiều, nuôi ít
4. Mệnh: Vũ khúc Hiếm con và cô độc
5. Tử Tức: Kình - Đà - Không - Kiếp (?)
6. Tử Tức: Bệnh / Tử / Mộ / Tuyệt
7. Tử Tức: Lộc Tồn / Cô Quả / Đẩu Quân
8. Tử Tức: Đào - Tham Lãnh cảm (nghĩ là Đào Tham không phải Đào thai)
9. Âm (hãm) - Hỏa - Linh Tuổi già hiếm con
10. Tử Tức: Bệnh - Phá ít con
11. Âm (hãm) - Riêu - Đà - Kỵ Hiếm con, còn bị nghèo - tai nạn - bịnh tật (đại hạn)
12. Tử Tức: Hình - Sát Con cái khó nuôi
13. Tang - Hổ - Hình - Sát Có thể không con
14. Tang - Hổ - Không - Kiếp Sát con
15. Tử Tức: Vũ Khúc
16. Đà - Kỵ Muộn con
17. Tử Tức: Hỏa - Linh Không con, hiếm muộn - Sát con - Con bị tàn tật (Đáo lão vô nhi) về già xa con hay không con
18. Tử Tức: Mộc Dục - Kỵ Hiếm muộn
19. Hổ - Linh - Riêu Khó có con
20. Cô - Hao - Kỵ Không con (Đàn ông)
21. Kình - Hao - Sát Hiếm - Hao hại
22. Tử Tức: Phi liêm
23. Tử Tức: Hình / Phi / Đẩu
24. Hình - Phi
25. Khốc - Hư - Dưỡng - Tang - Hổ Đẻ nhiều nuôi ít
26. Khốc - Hư - Dưỡng - Cô Đẻ nhiều nuôi ít
27. Tật Ách: (nữ) Hóa Kỵ Đàn bà mắc chứng âm hư nên ít con
28. Tử Tức: Âm - Dương (hãm)
29. Hỏa - Linh - Cô - Quả - Tuyệt Không có
30. Tật Ách: Tham - Đào đồng cung - Linh - Riêu Bị chứng lãnh cảm nên ít con
31. Mệnh: Hóa Kỵ Hiếm con, tính cô độc
32. Tử Tức: Thất Sát - Hình - Hổ Hiếm muộn
33. Mệnh: Bạch Hổ Hiếm hay không con
34. Tử Tức: Hình - Phá - Hổ Hiếm hay không con
35. Thiên Hình - cát tinh Nghịch lại, không hiếm con, sinh con rất tốt
36. Phúc Đức: Cô thần Nghịch lại, không hiếm con, sinh con rất tốt
5 Ác Thú Cắn
1. Riêu - Hổ hay Hổ - Hình Chó cắn Chó cắn
2. Đà - Kình - Kỵ Chó cắn
3. Hổ - Kình Thú dữ cắn nguy hiểm
4. Hổ - Kình / Đà
5. Hổ - Kình / Đà - Kỵ
6. Mệnh:Hổ (Dần) - Ác tinh (Sát - Kình - Không - Kiếp) Bị hổ cắn (khó cứu) - Ngộ Tuần / Triệt thì sống sót, hoặc không bị - Mệnh cư Tỵ gặp các sao trên thì bị rắn cắn - Mệnh cư Tuất gặp các sao trên thì bị chó cắn
7. Hổ - Đà - Kỵ - Kình (nhận) Ác thú, cọp
8. Hổ - Đà - Hình
9. Hổ - Khốc hay Hổ - Khốc - Riêu Có tang, chó cắn
10. Hổ (Dần) - Địa kiếp(Tuất)
11. Hổ - Tham
12. Hổ - Tham (Thìn / Tuất)
13. Hổ - Tham - Riêu (Tuổi năm hạn)
14. Tham - Sát - Tang - Hổ (Dần / Ngọ)
15. Tham - Sát - Tang - Hổ (Dần / Ngọ)- Tứ Sát Ác thú cắn hay bị sét điện
16. Tham - Đại / Tiểu hao Chó cắn & tốn tiên (coi lại)
17. Cự - Kỵ (Thìn / Tuất / Sửu / Mùi) - Đà - Hổ Tứ Mộ có Cự Kỵ Đà Hổ thì bị thú cắn - xe cộ
18. Tham - Kiếp - Đà - Hổ
19. Hình - Riêu - Tham - Hổ - Khốc - Hư / Không Kiếp Có thể bị thú cắn chết
20. Riêu - Hổ - Hình - Khốc - Hư / Không - Kiếp Có thể bị thú cắn chết
21. Đà - Tuế - Long Trì Loài sâu bọ, rắn rết có nọc cắn phải
22. Tham (Dần) - Hổ (Tuất) Ác thú cắn - Tai nạn xe cộ
23. Tuế - Quan phù Bị rắn rết cắn hay gặp thị phi
24. Hổ - Đà - Kỵ Bị chó dại cắn
25. Riêu - Kỵ - Hổ Bị chó dại cắn
26. Bệnh ( hay sao Bệnh) Bị ác thú cắn (xe gắn máy cán phải)
27. Tham - Hổ (Dần) - Kiếp (Tuất) Bị ác thú cắn (xe gắn máy cán phải)
28. Mệnh/Thân: Sát - Tham - Tang - Hổ Lưu niên: Dần / Ngọ Năm Dần / Ngọ sẽ bị thú cắn
6 Té Ngã
1. Hoả - Tuế - Hình Té ngã
2. Cơ - Lương - Tang - Tuế Té ngã - có tang
3. Tang - Điếu hay Tang - Điếu - Tuế hay Điếu - Tang - Hình Tang Điếu Tuế = Té ngã, xe cộ - Té ngã - Tai nạn xe cộ - Bệnh - Tang chế
4. Tang - Riêu Té đau có thương tích (coi lại)
5. Âm - Dương (hãm) - Đà / Kình - Kỵ Què chân - mù mắt - khan tiếng
6. Tật Ách: Điếu khách Té ngã
7. Mã - Tứ Sát (kình đà linh hoả) Tay chân bị tàn tật - Té nặng - Chết
8. Thất Sát - Cự - Kình - Đà Thương tổn tay chân - Tăng đạo thì tránh khỏi
9. Mệnh/Thân: Liêm - Sát Gãy chân - Ho lao
10. Mã - Tuần / Triệt Thương tích tay chân - tai nạn xe cộ
11. Khôi - Triệt hay Khôi - Hình đồng cung Té hay bị thương ở đầu
12. Hoả - Tuế - Hình - Đại hao - Tiểu hao hay Không - Kiếp Té bị thương nặng - có thể chết
13. Cơ Lương (Thìn / Tuất) - Tuế / Tứ Sát / Không Kiếp Té có thể chết
14. Kình / Đà (Tỵ / Ngọ) - phù Té bị thương Nhất là Đà trùng phùng tại Tỵ / Hợi
15. Hổ - Hình - Kiếp Té có thể chết
16. Cơ Lương (Thìn / Tuất) - Tuế như # nhưng nhẹ hơn
17. Mã - Hình - Kiếp - Kỵ Té (què / gãy / tê liệt)
18. Mã - Hình đồng cung Té bị thương tay / chân - xe cộ
19. Phá - Liêm - Tang - Đẩu / Điếu Té nặng
20. Phá - Liêm (Mão / Dậu) - Tang - Điếu Té nặng - ngã cây
21. Bạch Hổ - Kình - Hình Té (gãy xương) bạch hổ = xương
22. Mã - Không - Kiếp / Đà / Tuần / Triệt Các cách · Mã - Đà ; \ · Mã - Không kiếp > Ngã, té - què · Mã - Tuần / Triệt /
23. Cơ - Tang - Khốc Té ngã - Có tang lớn
24. Cơ - Tang - Sứ Té ngã - Bị đánh đập
25. Mã - Đà - Không - Kiếp - Tuần / Triệt Té ngã - què
7 Thuỷ nạn - Chết đuối
1. Cự - Kỵ đồng cung Chết về sông nước _ nhất là Cự cư Thìn / Tuất Ngoài ra thất trinh hay bị chết đuối hụt!
2. Thân: Cự - Kỵ Chết về sông nước _ nhất là Cự cư Thìn / Tuất Ngoài ra thất trinh hay bị chết đuối hụt!
3. Cự - Tham - Riêu
4. Kỵ - Tham - Riêu
5. Cự - Kỵ - Kình Đà - Không Kiếp
6. Tật Ách: Cự - Kỵ
7. Cự - Hỏa - Dương - Đà (gia ác tinh) Đầu hà - Ải tử
8. Tham - Kỵ đồng cung
9. Tham - Riêu đồng cung
10. Lưu Hà - Cự - Kỵ
11. Tham - Vũ - Văn Khúc (Ngọ / Sửu)
12. Tham - Vũ (Thìn / Tuất) - Tang - Tuế / Kình Đà - Không kiếp
13. Hạn tại (Thìn / Tuất) phùng Tham - Vũ - Tang (hổ) - Tuế
14. Vũ - Tham - Tang - Tuế đáo La / Võng (gia sát tinh)
15. Tuế - Đà - Cự - Kỵ
16. Cự - Kỵ - Đà - Linh, lưu niên (Thìn / Tuất)
17. Mệnh:(Thìn / Tuất) - Cự - Kỵ - Đà - Linh
18. Ách: Tham - Vũ
19. Kiếp - Tham đồng cung
20. Kỵ - Đào - Hồng
21. Lưu Hà - Địa kiếp đồng cung
22. Liêm - Hỏa đồng cung hay Phá - Liêm - Hỏa đồng cung
23. Phá - Cự - Kỵ đồng cung
24. Tuyệt - Riêu - Kỵ
25. Thái Dương - Thanh long - (Long trì)
26. Hỏa (Thìn) - Linh - Kình
27. Tham - Kỵ - Linh - Dương - Đà - Vũ (Mệnh / Hạn) / (Thìn / Tuất)
28. Vũ Khúc - Văn khúc - Tham (Ngọ / Sửu)
29. Xương - Khúc (Tân / Nhâm / Kỷ sinh nhân) hạn (Thìn / Tuất)
30. Cự - Đồng nhập Mộ - Kỵ - Kình
31. Ách: Mộc Dục
32. Phúc: Tử - Phá / Liêm - Sát (Mùi) - Mộ đồng cung
33. Linh - Xương - Vũ - La / Linh - Xương - Đà - Vũ (Thìn / Tuất)
34. Liêm - Hỏa - Hao - Kiếp (hãm / không vong)
35. Liêm - Hỏa (hãm / không vong)
36. Nô: Phá (hạn) ở Hợi / Tý
37. Phá - Cự - Hao (Tuất) Sát - Kỵ
38. Vũ - Phá - Tham (Tý) ở Khảm cung
39. Phá Quân - Văn khúc đồng cung
40. Xương - Khúc - Kỵ (Sửu / Mùi)
41. Cự - Đồng - Hình - Kỵ
42. Ách: Mộc Dục - Thanh long - Long trì
43. Thiên Đồng - Hình - Kỵ
44. Phá - Liêm - Hỏa đồng cung (hãm)
45. Kình - Cự (Tý) đồng cung
46. Tham - Xương - Khúc (Sửu / Mùi)
47. Thiên Đồng - Hỏa đồng cung (hãm / không vong)
48. Cơ - Lương (hãm)
49. Cự - Đồng (Thìn / Tuất)
50. Riêu - Tham - Kỵ
51. Thanh long - Kỵ
52. Kiếp - Mộc - Trì
53. Trì - Mộc
54. Long - Phượng - Cự - Kỵ
55. Trì - Mộc - Kiếp (thủ / chiếu)
56. Mệnh: (Thìn) Cơ - Cự - Đà - Linh hạn (Thìn / Tuất)
57. Mệnh: (Tuất) Cự - Kỵ
58. Thiên Lương (Dần / Tỵ) - Đà - Riêu - Kỵ
59. Mệnh / Ách: Cự - Kình / Đà - Riêu - Kỵ
60. Tham (hãm) - Hình - Riêu - Kỵ (Dần / Thân / Tỵ / Hợi)
61. Trì - Kiếp - Không - Đà - Kỵ
62. Liêm - Sát - Kỵ
63. (hạn) (Thìn / Tuất) Xương - Khúc - Đà - Linh (sát tinh)
64. (Thìn / Tuất) Vũ - Tham - Tang - Khốc - Tuế
65. Liêm - Xương - Đà - Vũ (Tân / Nhâm / Kỷ)
66. Long trì - Mộc - Không - Kiếp
67. Mộc Dục - Địa kiếp
68. Ách: Kỵ - Đà - Sát
8 Yểu Mạng (Bần yểu)
1. Đào - Hồng - (sát tinh)
2. Đào - Hồng - Không - Kiếp
3. Mệnh: Đào - Hồng (Tý)
4. Đào - Hồng - Không - Kiếp - Đà - Linh
5. Âm - Dương phản bối
6. Mệnh - Thân: không hợp
7. Mệnh: (Lục sát)
9 Phá thai - Sẩy thai - Sát con
1. Tang - Hổ - Thai Phá thai - Sẩy thai - nan sản - sanh non - khó nuôi
2. Tang - Hổ - Thai - Hình Có mổ xẻ - đẻ khó - phá thai
3. Tang - Hổ - Thai - Không - Kiếp Hữu sanh vô dưỡng - Sảy thai
4. Tang - Hổ - Kình - Sát Có thể không có con - Sảy thai
5. Tử Tức: Tang - Hổ - Không - Kiếp Sát con
6. Thai - Hổ đồng cung Hay sẩy thai
7. Thai - Không - Kiếp Phá - sẩy thai
8. Mộc - Kiếp - Kỵ Hư thai
9. Thai - Kình - Đà - Linh - Hỏa Sẩy, phá thai
10. Sát - Thai / Không - Kiếp / Đào - Hồng Sẩy thai
11. Tam minh - Kình - Kỵ - Thai - Không - Kiếp Sẩy thai - thai nhi chết
12. Tam minh - Tứ sát - Thai Sẩy thai - thai nhi chết
13. Thân: Cơ - Âm hạn Liêm - Hổ - Linh - Riêu
10 Con Nuôi - Con Riêng - Dị bào
1. Tử Tức: VCD - Cự - Cơ Con nuôi
2. Tử Tức: Cự - Cơ đồng cung Con nuôi
3. Tử Tức: Cơ - Âm (Dần / Thân) Có con dị bào
4. Tử Tức: Thai - Nguyệt Con cầu tự mới nuôi được, nếu cung tử tức xấu
5. Tử Tức: Nguyệt - Thai - Hỏa Con cầu tự mới nuôi được, nếu cung tử tức xấu
6. Vượng - Tướng - Phục - Thai Con nuôi
7. Phúc: Triệt - Dưỡng Thất tự - phải nhận con nuôi
8. Tướng - Phục - Thai Con nuôi
9. Vượng - Thai - Tướng Con nuôi
10. Sát - Đà - Không - Kiếp Sinh con điếc, ngớ ngẩn
11. Tử: VCD - (Tam không) - Dưỡng - (Cát tinh) Con nuôi
12. Tử Tức: Tử / Tuyệt - (Cát tinh) Con nuôi
13. Tử Tức: Đồng - Lương Con nuôi / có con riêng với vợ lẽ
14. Tử Tức: VCD - Dưỡng - (Cát tinh) Con nuôi
15. Phúc: Âm - Dương - Thiên Hỷ (cung âm) Có con dị bào
16. Mệnh / Phúc: Dưỡng Làm con nuôi kẻ khác
17. Thiên Tướng - Tuyệt Con nuôi
18. Thái Âm - Thiên phúc Con nuôi
19. Tử Tức: Cơ - Nguyệt - Đồng - Lương Con nuôi
20. Tử Tức: (dương cung) Con nuôi
21. Tử Tức: (âm cung) Con nuôi
22. Tử Tức: Kình - Đà - Không - Kiếp Vợ lẽ có con làm nên (?)
11 Chết
1. Phá Quân - Triệt / Tuần Câu - đều là cách chết bất đắc kỳ tử hay chết đường
2. Phá - Triệt / Tuần – Cô Câu - đều là cách chết bất đắc kỳ tử hay chết đường
3. Phá - Vũ - Liêm đồng cung cư Thiên Di Câu - đều là cách chết bất đắc kỳ tử hay chết đường
4. Phá - La / Võng (Di) Câu - đều là cách chết bất đắc kỳ tử hay chết đường
5. Phá - Liêm - Hỏa Tử nghiệp vô nghi _ chết _ bị tù _ phá sản
6. Phá - Kỵ - Hao - Thất Sát (Mệnh / Di) Bất đắc kỳ tử
7. Phá / Sát - Hoả - Hao - Hình - Việt Lão hạn quy thân hạn hoạn lai
8. Phá - Phục - Hình - Không - Kiếp Bị giết chết
9. Sát - Liêm (Sửu / Mùi) Chết vì xe cộ / súng đạn
10. Sát - Tứ Sát Tứ sát = Kình, Đà, Linh, Hoả _ bị tật, chết trận
11. Sát - Kình (Ngọ) Chết không toàn thây
12. Sát - Kình - Hình Chết _ bị tù
12 Ly Dị
1. Mã - Tuần / Triệt
2. Mã hợp Triệt
3. Tang - Mã
4. Phù - Phá - Hình
5. Phù - Phá - Hình - Kiếp - Kỵ
6. Phối: Mã - Tuần / Triệt
7. Phối: Mã hợp không vong
8. Đào - Hồng ngộ Kỵ
9. Cái - Phượng - Đào - Hồng
10. Hình - Riêu - Tang - Mã
Tôi chế bản lại dưới dạng pdf