Jump to content

Advertisements




Phân loại Kim Hạc


  • Bạn không thể gửi trả lời cho chủ đề này
No replies to this topic

#1 Whitebear

    Hội viên

  • Hội Viên mới
  • Pip
  • 440 Bài viết:
  • 175 thanks

Gửi vào 25/04/2011 - 16:47

Tử-Vi Phân-Loại

Kim Hạc



1 Hoả Tai

1. Kiếp - Cơ ngộ hoả đôi khi phải dùng lưu điền để tính

2. Hoả nhập hạn mão / ngọ Danh tài hưng vượng nhưng đến cuối hạn thì nhà bị cháy

3. Điền: Cự - Tang hay Cự Hoả Nhà hay bị cháy

4. Hoả - Hình - Không - Kiếp hay Hoả / Linh - Hình - Không - Kiếp Tại điền hạn cháy nhà

5. Kiếp - Hoả - Song Hao Cháy nhà

6. Kỵ giáp Kình Đà cháy nhà

7. Thiên Không - Hoả Tinh nhập Mệnh Thiên Không, Hoả tọa hãm địa

8. Hoả - Mộc Phỏng nước sôi, phỏng lửa, bị tạt axít

9. Hoả / Linh - Trì - Mộc Phỏng nước sôi, phỏng lửa, bị tạt axít

10. Mã - Hoả / Linh Cháy nhà

11. Tang - Hoả / Linh, Tang - Mã - Hoả / Linh Chắc chắn cháy / bị phỏng / bị lao (Tang Mã Hoả Linh)

12. Hình - Linh / Hoả Cháy, hoả nạn

13. Cự - Tang - Linh / Hoả Ngoài ra: đau ốm – có tang – hao tài

14. Sát - Liêm - Hoả cháy

15. Liêm - Phá - Kỵ - Tham bị hoả thiêu, chết cháy

16. Ách: Cơ - Hoả / Linh hay Hoả / Linh - Không -Kiếp cháy / phỏng - điện giật – sét đánh

17. Điền: ở cung hoả ngộ linh cháy nhà

18. Cơ - Hoả / Linh đề phòng lửa, nước sôi

19. Hoả Linh nhập thất (Ngọ cung) đề phòng hoả hoạn

2 Hình Tù (Phạm Pháp)

1. Tuế - Hổ - Phù Nếu có thêm Liêm – Hình / Liêm – Tham hạn càng nặng

2. Phá - Tuế - Kỵ Lo lắng vì kiện cáo, cạnh tranh

3. Hổ - Phục Hay đau yếu

4. Âm - Hoả / Linh Hạn: Đau yếu, kiện cáo

5. Kỵ - Phục - Tuế Bị thù hằn – lo lắng vì sợ mưu hại

6. Phù - Tuế - Đà - Kỵ Thị phi / Kiện cáo

7. Phù - Phá - Hình Quan tụng / Ly dị

8. Tuế - Kình đ/c hay Tuế Kình / Đà Hay cãi cọ - Kiện tụng

9. Thất Sát - Riêu - Hình Lắm điều

10. Mệnh: Kình - Đà + Không Kiếp Lắm điều, hay cãi, ưa dây dưa chuyện thị phi

11. Liêm - Hổ Kiện tụng

12. Mệnh: Cự - Kỵ / giáp Cự - Kỵ Ưa sinh chuyện

13. Liêm - Hổ - Tuế - Phù Ưa sinh chuyện

14. Liêm (Tỵ / Hợi) - xương, khúc - Kỵ Có hành động phi pháp! Có sách đề là Liêm – xương – khúc (Tỵ / Hợi) nếu có Kỵ / Tuần Triệt / Lộc Tồn khả giải

15. Liêm (Phá) - Kiếp - Kình Kiện tù Ám sát

16. Liêm - Phá - Hoả Còn đọc là Phá Liêm Hoả Ngoài ra: còn bị phá sản / chết

17. Liêm, Tham (Dần / Thân) - văn xương đồng cung hay Tham - xương (Dần / Thân) Hình tù hay lưu đày

18. Liêm - Tham - Linh - Đà - Mã Tù, có thể tử hình

19. Liêm - xương - phù (cung Quan) Kiện – Tù

20. Phá - Liêm (Mão / Dậu) - Kiếp - Kình trùng lập

21. Liêm - Tứ Sát (Hoả + Linh + Kình + Đà) (Kình – Đà – Không - Kiếp = Tứ Hung) tạo hình lục – có thể bị ám hại

22. Liêm - xương - khúc (Tỵ / Hợi) Như # _ ngoài ra: yểu

23. Liêm giáp Quan phù - giáp Hình

24. Liêm - Hình đồng cung Tỵ / Hợi Yểu - tai ách - tù tội

25. Liêm - Sát - Hình Họa (tù tội) đến trở tay không kịp (nhanh chóng)

26. Liêm - Tướng - Tuế - Hình Phạm pháp - tù tội

27. Thiên Di: Quan phù giáp Hình - Sát gặp hạn Thái Tuế Hình tù - bị ám sát - ám hại kẻ khác - kẻ khác ám hại

28. Liêm - Sát - Hổ - Phù

29. Phù - Hình - Không - Kiếp Có kẻ thù oán, phải e dè

30. Hình - Sát - Kình (Ngọ) hay Sát - Hình - Kình Tù hay chết

31. Tuế - Hình (hay Tuế - Hình tại Dậu) Tai bay vạ gửi

32. Hổ - Phù Kiện - giam cầm

33. Cự - Tham - Hao Kiện cáo

34. Mệnh: Quan phù (Tuất) hạn ngộ Thái Tuế Quan Phù Hình tù, kiện cáo

35. Đại hao - Quan phù Bị hình phạt, kiện cáo

36. Tham Kỵ Bị giam bắt - thuỷ tai

37. Sát - Hình / Kình - Phù - Hổ Hay lo âu, nếu có Tuần / Triệt khả giải

38. Sát - Phá - Liêm - Tham - Không - Kiếp - Tuế - Đà Có thể chết nếu hạn xấu

39. Tướng - Liêm - Hình Phạm pháp - tù tội

40. Đà - Hình (Đà thủ tại Thìn Tuất - Thiên Hình) kiện cáo - bị đả thương

41. Phù - Liêm - Tang - Hổ Kiện tù - tai nạn

42. Hình - Tù (Liêm) giáp Ấn (Th Tướng) Tù tội - giáng chức

43. Giáp Kình Liêm Tướng Tù tội - giáng chức

44. Kình - Hình (Ngọ) hay Kình - Hình - Thất Sát - Kiếp Tù hay chết, nếu thêm lục sát đi đến chết x#

45. Phù - Sát - Hổ - Hình Hay lo âu, nếu có Tuần / Triệt khả giải

46. Xương - Khúc - Liêm - Kình - Đà Tù tội - tai nạn - chết, nếu hạn xấu

47. Đường Phù - Bạch Hổ đồng cung Kiện tụng - phạm pháp

48. Phá - Không - Kiếp đồng cung hay Phá - Hình - Không - Kiếp Tù đày, đánh đập - Âu đả, bị giam cầm, đánh đập

49. Hình - Không -Kiếp Tù hay bị đâm chém, đánh đập

50. Hình - Kỵ đồng cung (Hợi / Tý) Tù tội - đau mắt

51. Hình - Kiếp - Kỵ đồng cung Giam cầm, tù tội hay bị đao thương

52. Tả - Hữu - Trinh - Dương Tao hình lục

53. Mệnh: Cơ - Âm - Hạn: Liêm - Hổ - Linh - Riêu - Kiếp - Kình Lao tù ưu khốn, có Khoa, Phượng khả giải

54. Quan phủ giáp Liêm - Hình xem#

55. Thất Sát - Hình đồng cung Tù tội, bị giết, đao thương

56. Quan Lộc: Hình - Liêm - Sát hay đại / tiểu hạn trùng phùng Tù tội

57. Tả - Hữu - Liêm - Kình - Đà Xem# Tại mệnh có tính gian phi hay bị tù tội

58. Tang - Tử đồng cung Khó thoát tù tội

59. Tướng - Liêm - giáp Kình (Tý / Ngọ đồng cung) Đa chiêu hình tướng Nên đi tu hay bớt tham vọng thì được yên thân!

60. Mệnh: Thất Sát - Kình - Linh đồng cung hạn: ngộ Bạch Hổ Hình tù, phạm pháp

61. Xương - Khúc - Phá (Dần) Phạm pháp - tù tội

62. Cự - Đà - Tấu - Tuế Kiện cáo

63. Phá - Sát - Linh Hình tù, phạm pháp

64. Phá - Hình hay Sát - Phá - Hình xem# vd (tiểu hạn có Sát Phá + niên hạn có Hình - tù tội)

65. Liêm Phá đồng cung - Kiếp - Kình Xem# - Hình tù, phạm pháp

66. Đà - Tuế - Kỵ xem# - Có tang lớn, đau nặng

67. Linh - Xương - Vũ - La (Thìn) Tù tội - Chết đuối

68. Xương - Khúc - Liêm (Tỵ / Hợi - Sửu / Mùi - Mão / Dậu) Như # _ ngoài ra: yểu

69. Tuế - Đà (Dần / Thân) Hay bị tù tội, quan hình

70. Tuế - Phục - Kỵ Tranh cãi, gây gỗ, thị phi

71. Kình (Ngọ) - Hình - Sát Tù tội - Yểu - Tàn tật x#

72. Mệnh: Thiên Tướng giáp Kình - Liêm Hình tù giáp Ấn hình ngục nan đào

73. Liêm - Kiếp - Kình (Mão / Dậu) Tù ngục

74. Quan Lộc: Hình - Liêm - Sát hay hạn Hoạ (tù tội) đến tử vong trở tay không kịp x#

75. Mệnh: Kình - Linh - Hổ Bị hình lục (tử hình)

76. Thiên Hình Nếu công thức có Th Hình có thể bị đánh đập Phần hình tù này thiếu các sao: Tang - Hoả / Linh vv

77. Cơ (Tỵ / Hợi) - Hình Dễ bị tù tội

78. Liêm Tham (Tỵ / Hợi) Không nên giao dịch với người lạ, dễ bị hình tù

79. Quan phù (Tuất) Dễ bị gông cùm

80. Liêm - Kiếp đồng cung (Tỵ / Ngọ) Hình ngục

81. Liêm - Kiếp Sát (Hợi) Tự ải trong tù

3 Hoả Nạn Khác: Sét - Điện

1. Phá - Hỏa - Linh - Hình Sét đánh hay bị điện giựt

2. Liêm - Phá - Hình (Mão / Dậu) Sét đánh hay bị điện giựt

3. Mệnh: giáp Hình - Việt Sét - Điện

4. Vũ - Sát hay Pháp Liêm (Mão) Mộc yểu lôi kinh cách Sét / điện / lửa hay bị thần kinh

5. Đà La (Tỵ / Ngọ) - Phù Sét - Té bị thương

6. Hoả / Linh - Hình - Việt - Phi liêm hay Liêm - Việt - Hoả / Linh - Hình Sét - Súng, đao thương - điện

7. Hình - Hoả - Phi Sét - Súng, đao thương - điện

8. Việt - Linh - Hình Sét điện A Nếu có Cơ - Lương: Sét đánh vào cây B Nếu có Âm - Dương: Sét đánh vào chốn không

9. Tham / Sát (Dần / Ngọ) - Tứ Sát - Tang - Hổ Tứ Sát = Hoả + Linh + Kình + Đà Bị sét điện / Bị thú dữ cắn

10. Kình / Đà - Quan phù đồng cung Kình Đà hãm, bị sét điện - té ngã - tù tội

11. Đà (Tỵ / Ngọ) - Quan phù Kình Đà hãm, bị sét điện - té ngã - tù tội Có sách đề là (Tỵ / Hợi)

12. Đà - Quan phù đồng cung ((Tỵ / Hợi) Kình Đà hãm, bị sét điện - té ngã - tù tội Đà la trùng phùng tại đây

13. Việt - Hoả / Linh - Hình - Kỵ - Không Kiếp Bị sét / điện mà chết

14. Binh - Hình - Hoả / Linh - Việt Bị điện giật (chết), bị sét đánh

15. Việt - Linh - Hình - Cơ Lương Sét đánh gãy cây (trong vườn)

16. Việt - Linh - Hình - Âm Dương Sét đánh chết (? Check lại)

4 Hiếm Muộn – Tuyệt Tử

1. Phúc: Cô - Quả Đàn ông có cô ở cung Phúc - Hiếm con Đàn bà có quả ở Phúc - Hiếm con

2. Tử Tức: Thất Sát - Hình - Khốc - Hổ Không con, hiếm muộn

3. Tật Ách: Cự - Đồng - Riêu - Đà - Tang - Hổ Sinh nhiều, nuôi ít

4. Mệnh: Vũ khúc Hiếm con và cô độc

5. Tử Tức: Kình - Đà - Không - Kiếp (?)

6. Tử Tức: Bệnh / Tử / Mộ / Tuyệt

7. Tử Tức: Lộc Tồn / Cô Quả / Đẩu Quân

8. Tử Tức: Đào - Tham Lãnh cảm (nghĩ là Đào Tham không phải Đào thai)

9. Âm (hãm) - Hỏa - Linh Tuổi già hiếm con

10. Tử Tức: Bệnh - Phá ít con

11. Âm (hãm) - Riêu - Đà - Kỵ Hiếm con, còn bị nghèo - tai nạn - bịnh tật (đại hạn)

12. Tử Tức: Hình - Sát Con cái khó nuôi

13. Tang - Hổ - Hình - Sát Có thể không con

14. Tang - Hổ - Không - Kiếp Sát con

15. Tử Tức: Vũ Khúc

16. Đà - Kỵ Muộn con

17. Tử Tức: Hỏa - Linh Không con, hiếm muộn - Sát con - Con bị tàn tật (Đáo lão vô nhi) về già xa con hay không con

18. Tử Tức: Mộc Dục - Kỵ Hiếm muộn

19. Hổ - Linh - Riêu Khó có con

20. Cô - Hao - Kỵ Không con (Đàn ông)

21. Kình - Hao - Sát Hiếm - Hao hại

22. Tử Tức: Phi liêm

23. Tử Tức: Hình / Phi / Đẩu

24. Hình - Phi

25. Khốc - Hư - Dưỡng - Tang - Hổ Đẻ nhiều nuôi ít

26. Khốc - Hư - Dưỡng - Cô Đẻ nhiều nuôi ít

27. Tật Ách: (nữ) Hóa Kỵ Đàn bà mắc chứng âm hư nên ít con

28. Tử Tức: Âm - Dương (hãm)

29. Hỏa - Linh - Cô - Quả - Tuyệt Không có

30. Tật Ách: Tham - Đào đồng cung - Linh - Riêu Bị chứng lãnh cảm nên ít con

31. Mệnh: Hóa Kỵ Hiếm con, tính cô độc

32. Tử Tức: Thất Sát - Hình - Hổ Hiếm muộn

33. Mệnh: Bạch Hổ Hiếm hay không con

34. Tử Tức: Hình - Phá - Hổ Hiếm hay không con

35. Thiên Hình - cát tinh Nghịch lại, không hiếm con, sinh con rất tốt

36. Phúc Đức: Cô thần Nghịch lại, không hiếm con, sinh con rất tốt

5 Ác Thú Cắn

1. Riêu - Hổ hay Hổ - Hình Chó cắn Chó cắn

2. Đà - Kình - Kỵ Chó cắn

3. Hổ - Kình Thú dữ cắn nguy hiểm

4. Hổ - Kình / Đà

5. Hổ - Kình / Đà - Kỵ

6. Mệnh:Hổ (Dần) - Ác tinh (Sát - Kình - Không - Kiếp) Bị hổ cắn (khó cứu) - Ngộ Tuần / Triệt thì sống sót, hoặc không bị - Mệnh cư Tỵ gặp các sao trên thì bị rắn cắn - Mệnh cư Tuất gặp các sao trên thì bị chó cắn

7. Hổ - Đà - Kỵ - Kình (nhận) Ác thú, cọp

8. Hổ - Đà - Hình

9. Hổ - Khốc hay Hổ - Khốc - Riêu Có tang, chó cắn

10. Hổ (Dần) - Địa kiếp(Tuất)

11. Hổ - Tham

12. Hổ - Tham (Thìn / Tuất)

13. Hổ - Tham - Riêu (Tuổi năm hạn)

14. Tham - Sát - Tang - Hổ (Dần / Ngọ)

15. Tham - Sát - Tang - Hổ (Dần / Ngọ)- Tứ Sát Ác thú cắn hay bị sét điện

16. Tham - Đại / Tiểu hao Chó cắn & tốn tiên (coi lại)

17. Cự - Kỵ (Thìn / Tuất / Sửu / Mùi) - Đà - Hổ Tứ Mộ có Cự Kỵ Đà Hổ thì bị thú cắn - xe cộ

18. Tham - Kiếp - Đà - Hổ

19. Hình - Riêu - Tham - Hổ - Khốc - Hư / Không Kiếp Có thể bị thú cắn chết

20. Riêu - Hổ - Hình - Khốc - Hư / Không - Kiếp Có thể bị thú cắn chết

21. Đà - Tuế - Long Trì Loài sâu bọ, rắn rết có nọc cắn phải

22. Tham (Dần) - Hổ (Tuất) Ác thú cắn - Tai nạn xe cộ

23. Tuế - Quan phù Bị rắn rết cắn hay gặp thị phi

24. Hổ - Đà - Kỵ Bị chó dại cắn

25. Riêu - Kỵ - Hổ Bị chó dại cắn

26. Bệnh ( hay sao Bệnh) Bị ác thú cắn (xe gắn máy cán phải)

27. Tham - Hổ (Dần) - Kiếp (Tuất) Bị ác thú cắn (xe gắn máy cán phải)

28. Mệnh/Thân: Sát - Tham - Tang - Hổ Lưu niên: Dần / Ngọ Năm Dần / Ngọ sẽ bị thú cắn

6 Té Ngã

1. Hoả - Tuế - Hình Té ngã

2. Cơ - Lương - Tang - Tuế Té ngã - có tang

3. Tang - Điếu hay Tang - Điếu - Tuế hay Điếu - Tang - Hình Tang Điếu Tuế = Té ngã, xe cộ - Té ngã - Tai nạn xe cộ - Bệnh - Tang chế

4. Tang - Riêu Té đau có thương tích (coi lại)

5. Âm - Dương (hãm) - Đà / Kình - Kỵ Què chân - mù mắt - khan tiếng

6. Tật Ách: Điếu khách Té ngã

7. Mã - Tứ Sát (kình đà linh hoả) Tay chân bị tàn tật - Té nặng - Chết

8. Thất Sát - Cự - Kình - Đà Thương tổn tay chân - Tăng đạo thì tránh khỏi

9. Mệnh/Thân: Liêm - Sát Gãy chân - Ho lao

10. Mã - Tuần / Triệt Thương tích tay chân - tai nạn xe cộ

11. Khôi - Triệt hay Khôi - Hình đồng cung Té hay bị thương ở đầu

12. Hoả - Tuế - Hình - Đại hao - Tiểu hao hay Không - Kiếp Té bị thương nặng - có thể chết

13. Cơ Lương (Thìn / Tuất) - Tuế / Tứ Sát / Không Kiếp Té có thể chết

14. Kình / Đà (Tỵ / Ngọ) - phù Té bị thương Nhất là Đà trùng phùng tại Tỵ / Hợi

15. Hổ - Hình - Kiếp Té có thể chết

16. Cơ Lương (Thìn / Tuất) - Tuế như # nhưng nhẹ hơn

17. Mã - Hình - Kiếp - Kỵ Té (què / gãy / tê liệt)

18. Mã - Hình đồng cung Té bị thương tay / chân - xe cộ

19. Phá - Liêm - Tang - Đẩu / Điếu Té nặng

20. Phá - Liêm (Mão / Dậu) - Tang - Điếu Té nặng - ngã cây

21. Bạch Hổ - Kình - Hình Té (gãy xương) bạch hổ = xương

22. Mã - Không - Kiếp / Đà / Tuần / Triệt Các cách · Mã - Đà ; \ · Mã - Không kiếp > Ngã, té - què · Mã - Tuần / Triệt /

23. Cơ - Tang - Khốc Té ngã - Có tang lớn

24. Cơ - Tang - Sứ Té ngã - Bị đánh đập

25. Mã - Đà - Không - Kiếp - Tuần / Triệt Té ngã - què

7 Thuỷ nạn - Chết đuối

1. Cự - Kỵ đồng cung Chết về sông nước _ nhất là Cự cư Thìn / Tuất Ngoài ra thất trinh hay bị chết đuối hụt!

2. Thân: Cự - Kỵ Chết về sông nước _ nhất là Cự cư Thìn / Tuất Ngoài ra thất trinh hay bị chết đuối hụt!

3. Cự - Tham - Riêu

4. Kỵ - Tham - Riêu

5. Cự - Kỵ - Kình Đà - Không Kiếp

6. Tật Ách: Cự - Kỵ

7. Cự - Hỏa - Dương - Đà (gia ác tinh) Đầu hà - Ải tử

8. Tham - Kỵ đồng cung

9. Tham - Riêu đồng cung

10. Lưu Hà - Cự - Kỵ

11. Tham - Vũ - Văn Khúc (Ngọ / Sửu)

12. Tham - Vũ (Thìn / Tuất) - Tang - Tuế / Kình Đà - Không kiếp

13. Hạn tại (Thìn / Tuất) phùng Tham - Vũ - Tang (hổ) - Tuế

14. Vũ - Tham - Tang - Tuế đáo La / Võng (gia sát tinh)

15. Tuế - Đà - Cự - Kỵ

16. Cự - Kỵ - Đà - Linh, lưu niên (Thìn / Tuất)

17. Mệnh:(Thìn / Tuất) - Cự - Kỵ - Đà - Linh

18. Ách: Tham - Vũ

19. Kiếp - Tham đồng cung

20. Kỵ - Đào - Hồng

21. Lưu Hà - Địa kiếp đồng cung

22. Liêm - Hỏa đồng cung hay Phá - Liêm - Hỏa đồng cung

23. Phá - Cự - Kỵ đồng cung

24. Tuyệt - Riêu - Kỵ

25. Thái Dương - Thanh long - (Long trì)

26. Hỏa (Thìn) - Linh - Kình

27. Tham - Kỵ - Linh - Dương - Đà - Vũ (Mệnh / Hạn) / (Thìn / Tuất)

28. Vũ Khúc - Văn khúc - Tham (Ngọ / Sửu)

29. Xương - Khúc (Tân / Nhâm / Kỷ sinh nhân) hạn (Thìn / Tuất)

30. Cự - Đồng nhập Mộ - Kỵ - Kình

31. Ách: Mộc Dục

32. Phúc: Tử - Phá / Liêm - Sát (Mùi) - Mộ đồng cung

33. Linh - Xương - Vũ - La / Linh - Xương - Đà - Vũ (Thìn / Tuất)

34. Liêm - Hỏa - Hao - Kiếp (hãm / không vong)

35. Liêm - Hỏa (hãm / không vong)

36. Nô: Phá (hạn) ở Hợi / Tý

37. Phá - Cự - Hao (Tuất) Sát - Kỵ

38. Vũ - Phá - Tham (Tý) ở Khảm cung

39. Phá Quân - Văn khúc đồng cung

40. Xương - Khúc - Kỵ (Sửu / Mùi)

41. Cự - Đồng - Hình - Kỵ

42. Ách: Mộc Dục - Thanh long - Long trì

43. Thiên Đồng - Hình - Kỵ

44. Phá - Liêm - Hỏa đồng cung (hãm)

45. Kình - Cự (Tý) đồng cung

46. Tham - Xương - Khúc (Sửu / Mùi)

47. Thiên Đồng - Hỏa đồng cung (hãm / không vong)

48. Cơ - Lương (hãm)

49. Cự - Đồng (Thìn / Tuất)

50. Riêu - Tham - Kỵ

51. Thanh long - Kỵ

52. Kiếp - Mộc - Trì

53. Trì - Mộc

54. Long - Phượng - Cự - Kỵ

55. Trì - Mộc - Kiếp (thủ / chiếu)

56. Mệnh: (Thìn) Cơ - Cự - Đà - Linh hạn (Thìn / Tuất)

57. Mệnh: (Tuất) Cự - Kỵ

58. Thiên Lương (Dần / Tỵ) - Đà - Riêu - Kỵ

59. Mệnh / Ách: Cự - Kình / Đà - Riêu - Kỵ

60. Tham (hãm) - Hình - Riêu - Kỵ (Dần / Thân / Tỵ / Hợi)

61. Trì - Kiếp - Không - Đà - Kỵ

62. Liêm - Sát - Kỵ

63. (hạn) (Thìn / Tuất) Xương - Khúc - Đà - Linh (sát tinh)

64. (Thìn / Tuất) Vũ - Tham - Tang - Khốc - Tuế

65. Liêm - Xương - Đà - Vũ (Tân / Nhâm / Kỷ)

66. Long trì - Mộc - Không - Kiếp

67. Mộc Dục - Địa kiếp

68. Ách: Kỵ - Đà - Sát

8 Yểu Mạng (Bần yểu)

1. Đào - Hồng - (sát tinh)

2. Đào - Hồng - Không - Kiếp

3. Mệnh: Đào - Hồng (Tý)

4. Đào - Hồng - Không - Kiếp - Đà - Linh

5. Âm - Dương phản bối

6. Mệnh - Thân: không hợp

7. Mệnh: (Lục sát)

9 Phá thai - Sẩy thai - Sát con

1. Tang - Hổ - Thai Phá thai - Sẩy thai - nan sản - sanh non - khó nuôi

2. Tang - Hổ - Thai - Hình Có mổ xẻ - đẻ khó - phá thai

3. Tang - Hổ - Thai - Không - Kiếp Hữu sanh vô dưỡng - Sảy thai

4. Tang - Hổ - Kình - Sát Có thể không có con - Sảy thai

5. Tử Tức: Tang - Hổ - Không - Kiếp Sát con

6. Thai - Hổ đồng cung Hay sẩy thai

7. Thai - Không - Kiếp Phá - sẩy thai

8. Mộc - Kiếp - Kỵ Hư thai

9. Thai - Kình - Đà - Linh - Hỏa Sẩy, phá thai

10. Sát - Thai / Không - Kiếp / Đào - Hồng Sẩy thai

11. Tam minh - Kình - Kỵ - Thai - Không - Kiếp Sẩy thai - thai nhi chết

12. Tam minh - Tứ sát - Thai Sẩy thai - thai nhi chết

13. Thân: Cơ - Âm hạn Liêm - Hổ - Linh - Riêu

10 Con Nuôi - Con Riêng - Dị bào

1. Tử Tức: VCD - Cự - Cơ Con nuôi

2. Tử Tức: Cự - Cơ đồng cung Con nuôi

3. Tử Tức: Cơ - Âm (Dần / Thân) Có con dị bào

4. Tử Tức: Thai - Nguyệt Con cầu tự mới nuôi được, nếu cung tử tức xấu

5. Tử Tức: Nguyệt - Thai - Hỏa Con cầu tự mới nuôi được, nếu cung tử tức xấu

6. Vượng - Tướng - Phục - Thai Con nuôi

7. Phúc: Triệt - Dưỡng Thất tự - phải nhận con nuôi

8. Tướng - Phục - Thai Con nuôi

9. Vượng - Thai - Tướng Con nuôi

10. Sát - Đà - Không - Kiếp Sinh con điếc, ngớ ngẩn

11. Tử: VCD - (Tam không) - Dưỡng - (Cát tinh) Con nuôi

12. Tử Tức: Tử / Tuyệt - (Cát tinh) Con nuôi

13. Tử Tức: Đồng - Lương Con nuôi / có con riêng với vợ lẽ

14. Tử Tức: VCD - Dưỡng - (Cát tinh) Con nuôi

15. Phúc: Âm - Dương - Thiên Hỷ (cung âm) Có con dị bào

16. Mệnh / Phúc: Dưỡng Làm con nuôi kẻ khác

17. Thiên Tướng - Tuyệt Con nuôi

18. Thái Âm - Thiên phúc Con nuôi

19. Tử Tức: Cơ - Nguyệt - Đồng - Lương Con nuôi

20. Tử Tức: (dương cung) Con nuôi

21. Tử Tức: (âm cung) Con nuôi

22. Tử Tức: Kình - Đà - Không - Kiếp Vợ lẽ có con làm nên (?)

11 Chết

1. Phá Quân - Triệt / Tuần Câu - đều là cách chết bất đắc kỳ tử hay chết đường

2. Phá - Triệt / Tuần – Cô Câu - đều là cách chết bất đắc kỳ tử hay chết đường

3. Phá - Vũ - Liêm đồng cung cư Thiên Di Câu - đều là cách chết bất đắc kỳ tử hay chết đường

4. Phá - La / Võng (Di) Câu - đều là cách chết bất đắc kỳ tử hay chết đường

5. Phá - Liêm - Hỏa Tử nghiệp vô nghi _ chết _ bị tù _ phá sản

6. Phá - Kỵ - Hao - Thất Sát (Mệnh / Di) Bất đắc kỳ tử

7. Phá / Sát - Hoả - Hao - Hình - Việt Lão hạn quy thân hạn hoạn lai

8. Phá - Phục - Hình - Không - Kiếp Bị giết chết

9. Sát - Liêm (Sửu / Mùi) Chết vì xe cộ / súng đạn

10. Sát - Tứ Sát Tứ sát = Kình, Đà, Linh, Hoả _ bị tật, chết trận

11. Sát - Kình (Ngọ) Chết không toàn thây

12. Sát - Kình - Hình Chết _ bị tù

12 Ly Dị

1. Mã - Tuần / Triệt

2. Mã hợp Triệt

3. Tang - Mã

4. Phù - Phá - Hình

5. Phù - Phá - Hình - Kiếp - Kỵ

6. Phối: Mã - Tuần / Triệt

7. Phối: Mã hợp không vong

8. Đào - Hồng ngộ Kỵ

9. Cái - Phượng - Đào - Hồng

10. Hình - Riêu - Tang - Mã
Tôi chế bản lại dưới dạng pdf

Tệp Đính Kèm



Thanked by 2 Members:





Similar Topics Collapse

  Chủ Đề Name Viết bởi Thống kê Bài Cuối

1 người đang đọc chủ đề này

0 Hội viên, 1 khách, 0 Hội viên ẩn


Liên kết nhanh

 Tử Vi |  Tử Bình |  Kinh Dịch |  Quái Tượng Huyền Cơ |  Mai Hoa Dịch Số |  Quỷ Cốc Toán Mệnh |  Địa Lý Phong Thủy |  Thái Ất - Lục Nhâm - Độn Giáp |  Bát Tự Hà Lạc |  Nhân Tướng Học |  Mệnh Lý Tổng Quát |  Bói Bài - Đoán Điềm - Giải Mộng - Số |  Khoa Học Huyền Bí |  Y Học Thường Thức |  Văn Hoá - Phong Tục - Tín Ngưỡng Dân Gian |  Thiên Văn - Lịch Pháp |  Tử Vi Nghiệm Lý |  TẠP CHÍ KHOA HỌC HUYỀN BÍ TRƯỚC 1975 |
 Coi Tử Vi |  Coi Tử Bình - Tứ Trụ |  Coi Bát Tự Hà Lạc |  Coi Địa Lý Phong Thủy |  Coi Quỷ Cốc Toán Mệnh |  Coi Nhân Tướng Mệnh |  Nhờ Coi Quẻ |  Nhờ Coi Ngày |
 Bảo Trợ & Hoạt Động |  Thông Báo |  Báo Tin |  Liên Lạc Ban Điều Hành |  Góp Ý |
 Ghi Danh Học |  Lớp Học Tử Vi Đẩu Số |  Lớp Học Phong Thủy & Dịch Lý |  Hội viên chia sẻ Tài Liệu - Sách Vở |  Sách Dịch Lý |  Sách Tử Vi |  Sách Tướng Học |  Sách Phong Thuỷ |  Sách Tam Thức |  Sách Tử Bình - Bát Tự |  Sách Huyền Thuật |
 Linh Tinh |  Gặp Gỡ - Giao Lưu |  Giải Trí |  Vườn Thơ |  Vài Dòng Tản Mạn... |  Nguồn Sống Tươi Đẹp |  Trưng bày - Giới thiệu |  

Trình ứng dụng hỗ trợ:   An Sao Tử Vi  An Sao Tử Vi - Lấy Lá Số Tử Vi |   Quỷ Cốc Toán Mệnh  Quỷ Cốc Toán Mệnh |   Tử Bình Tứ Trụ  Tử Bình Tứ Trụ - Lá số tử bình & Luận giải cơ bản |   Quẻ Mai Hoa Dịch Số  Quẻ Mai Hoa Dịch Số |   Bát Tự Hà Lạc  Bát Tự Hà Lạc |   Thái Ât Thần Số  Thái Ât Thần Số |   Căn Duyên Tiền Định  Căn Duyên Tiền Định |   Cao Ly Đầu Hình  Cao Ly Đầu Hình |   Âm Lịch  Âm Lịch |   Xem Ngày  Xem Ngày |   Lịch Vạn Niên  Lịch Vạn Niên |   So Tuổi Vợ Chồng  So Tuổi Vợ Chồng |   Bát Trạch  Bát Trạch |