Jump to content

Advertisements




313.TỰ ĐIỂN TỬ VI - Các cách để coi cung phu thê-


  • Chủ Đề Đã Khóa Chủ đề này đã được khóa
No replies to this topic

#1 vitran

    Hội viên

  • Hội Viên TVLS
  • Pip
  • 235 Bài viết:
  • 713 thanks

Gửi vào 02/02/2012 - 13:56

[TẠP CHÍ KHHB RA NGÀY 18/02/1973]
TỪ ĐIỂN TỬ VI

CÁC CÁCH ĐỂ COI CUNG PHU THÊ

(Anh Việt)


Xem các cách, phải xét cung chính và ba cung chiếu. Khi nào có các đồng cung, thì sẽ ghi trong bài. Các cách tốt là do các sao miếu, vượng, đắc địa. Các cách xấu là do các sao hãm địa. Gặp những trường hợp đặc biệt có gì lạ, chúng tôi sẽ xin ghi có cách tốt, xấu không, cứ y như vậy, vì có thể còn những cách khác phá đi.

A
Ân, Đồng, Lực, Mã, Nguyệt:...............................................................Vợ đem của về
Ân, Thiên Quý, Nguyệt Đức, Ấn, Tướng: ............................................Vợ ân tình
Ân, Quý, Ấn, Tướng: ........................................................................Ôn hòa
Ác tinh, Vi, Tam Hóa: ........................................................................Hôn phối anh hùng
Binh, Tướng, Đào, Hồng: ...................................................................Tiền dâm, hậu thú
Ác tinh ở Phu, Quyền, Lộc, Khúc, Xương (/thêm Cô, Quả):...................Vợ mệnh phụ (/Góa sớm)
Ác tinh, Lộc, Mã, Khoa, Quyền, Tử Vi: ...............................................Chồng anh hùng
Ác tinh (hãm): ...................................................................................Hôn nhân khó thành
Ác tinh (miếu): ..................................................................................Hôn nhân rất tốt


B
Bạch, Hổ, Tang, hai Hao: ...................................................................Hôn nhân chậm
Bật, Tang, Tử Vi: ..............................................................................Có sự phản
Binh, Kị: ...........................................................................................Có sự xung khắc
Binh, Kị, Hình: ...................................................................................Vợ chồng đánh nhau
Binh, Thai, Tướng: ............................................................................Đều có con riêng trước khi cưới


C
Cái, Tấu: ..........................................................................................Vợ nhàn
Cái ngộ Thiên Cơ: .............................................................................Có sự canh cải
Cơ Lương ở Thìn, Tuất: ....................................................................Vợ khéo nữ công
Cơ, Đồng (hãm), Vũ: .........................................................................Bất hòa
Cơ (hãm) ngộ Vũ: .............................................................................Bất hòa
Cơ, Đồng (miếu): ..............................................................................Hòa, thịnh
Cơ, Lương (ở ngoài Thìn, Tuất): .........................................................Khéo tay
Cơ, Cự (hãm): ..................................................................................Bất hòa
Cô, Quả, Không, Kiếp: ......................................................................Thành hôn trễ
Cự, Kị (hãm): ...................................................................................Vợ chồng bỏ nhau, hay ai oán
Cự Môn hãm ở Thê: .........................................................................Nhiều bất mãn, nhiều lần đổi
Cự, Cơ ở La Võng: ..........................................................................Có ý riêng, bất hòa
Cự, Hỏa, Linh: .................................................................................Khó thành
Cự, Đồng: .......................................................................................Trung bình
Cự, Lương, Liêm, Lộc: .....................................................................Hòa hợp


D
Kình Dương, Đà hãm: .......................................................................Hôn nhân trắc trở
Dương, Đà, Không, Kiếp hãm: ...........................................................Chậm trễ
Dương, Thái Tuế ở Thê: ....................................................................Vợ đa ngôn
Dương, Hóa Kị: ................................................................................Gặp chồng ác
Diêu, Dương, Đà, Thất ở Phu, thêm Hỏa Linh (hãm): ...........................Số đàn bà giết chồng (gặp các cách giải lại không sao)
Diêu, Dương, Hình, Thất cùng hãm (ở Phu): .......................................Gặp chồng ác
Diêu, Hình hãm ở Phu: ......................................................................Gặp chồng ác, hoặc bị góa


Đ
Đà, Kị: .............................................................................................Bị xung
Đà, Tham ở Phu: ..............................................................................Chồng mê tửu sắc
Đà, Tuế ở Thê: .................................................................................Vợ sai ngoa
Đà, Kị, Hình: .....................................................................................Vợ chồng xung nhau
Đà, Kị, Hỏa, Linh: ..............................................................................Vợ chồng xung nhau
Đào, Hồng, Tang: ..............................................................................Nam nữ góa
Đào, Hồng, Cô, Quả và 1 hay 2 Không: ...............................................Nam nữ góa
Đào, Hồng, Thai Phụ: ........................................................................Có vợ nhỏ
Đào, Hồng, Hỉ hay Hỉ Hồng (đắc địa): ..................................................Yêu nhau và sung sướng
Đào, Hồng ở Thê: ..............................................................................Vợ xinh đẹp
Đào, Nguyệt Đức: ..............................................................................Vợ đẹp và sang
Đào, Hồng, Kị: ..................................................................................Tiền trở hậu thành
Đào, Hồng, Phá: ...............................................................................Tiền trở hậu thành/Tiền dâm hậu thú (ăn ở với nhau, sau mới làm lễ cưới, ngày nay là chuyện thường)
Đào, Hồng, Thai (Tướng, Binh): ..........................................................Tiền dâm hậu thú
Đào, Hồng, Đồng, Lương: ..................................................................Có vợ nhỏ để riêng
Đẩu, Phục: .......................................................................................Hôn phối có tà tâm, trí trá
Điếu, Tang Môn ở Thê: ......................................................................Có số hay chết vợ
Đồng, Mã, Lộc, Tử, Phủ: ...................................................................Vượng phu, ích tử
Đồng, Lương ở Dần, Thân: ................................................................Chồng quan (có chức tước)
Đồng, Nhật (miếu): ............................................................................Nhiều vợ hiền
Đồng, Lương ở Thê: ..........................................................................Lấy hai vợ cùng một họ (hai vợ là chị em)


H
Hỉ (Thiên Hỉ): ....................................................................................Đa thê
Hỉ, Hồng ở Phu: ...............................................................................Có chồng do mình chọn lấy
Hao, Nguyệt ở Thê: ..........................................................................Tòng thê
Hao, Hao ở Thê: ...............................................................................Tiên trở hậu thành
Hóa (tam Hóa): .................................................................................Đảm đang
Hao, Phá quân: ................................................................................Tán tài
Hỏa, Khốc, Tang: ..............................................................................Góa sớm, hoặc chồng kém mắt, tật mắt
Hồng, Hỉ, Tướng: ..............................................................................Chồng danh giá
Hữu, Tả: ...........................................................................................Lấy vợ không tốn tiền/Cách khác: có 2, 3 vợ và vợ đảm
Hình, Mã, thêm Tuần hay Triệt: ...........................................................Bỏ chồng
Hình ở cung Thê: ...............................................................................Vợ làm hại (ăn hại)
Hình, Thai ở cung Phu: ......................................................................Chồng có tư tình (có con riêng)
Hình, Thất sát: ...................................................................................Lấy người khác quê
Hữu, Tả, Tử, Phủ, Vũ, Tướng miếu: ....................................................Có tài thao lược
Hư, Khốc hay Không Kiếp: .................................................................Xung, khác quê
Hổ, Tang ở Thê: ...............................................................................Có số hay chết vợ


K
Kị ở Phu. Thê: ..................................................................................Vợ chồng bất hòa
Kị, Không: ........................................................................................Khó thành, hoặc hôn phối tà tâm, mưu kế
Kị, Kiếp sát: .....................................................................................Hai gia đạo
Khôi, Việt, tam Hóa: .........................................................................Tốt lắm
Không, Kiếp, Tuế: .............................................................................Đều xung, hai ba lần mới xong
Kiếp sát, Toái: ..................................................................................Khổ, có hại
Khúc, Xương, Nguyệt ở Thê: .............................................................Sớm nhiều vợ
Khúc, Xương, Tuế: ............................................................................Xung


L
Liêm (hãm): ......................................................................................Hôn phối khác quê
Liêm (miếu, vượng, đắc): ...................................................................Khác quê, chính đính
Liêm, Tham (hãm): ............................................................................Bất hòa
Lộc, Mã (hay Lộc, Mã, Thanh): ...........................................................Phú quý
Lộc, Lộc: ..........................................................................................Phú, Quý
Long, Phượng ở Thê: ........................................................................Quý, đảm
Long, Phượng, Tướng: ......................................................................Đều hợp (vợ chồng hợp)
Long, Phượng, Tả Hữu: .....................................................................Chồng con quý
Lương ở Thê: ....................................................................................Nên cầu trưởng nữ
Lương, Tham: ...................................................................................Nên cầu trưởng nữ
Lương, Tướng: .................................................................................Chồng là con trưởng
Loan, Tướng ở Phu: ..........................................................................Chồng danh giá
Liêm, Tham ở Phu: ............................................................................Là kế hay là vợ nhỏ


M
Mã ngộ Tràng Sinh: ............................................................................Hôn phối tốt, thọ
Mã ngộ Nhật (miếu): ..........................................................................Có hồi môn lớn
Mã ngộ 2, 3 hay 4 Không ở Thê: .........................................................Bỏ chồng
Mã, không gặp tứ Không: ...................................................................Lương gia
Mã ngộ Tuần hay Triệt: .......................................................................Ly dị
Mã, Lộc (hay Mã, Sinh): .....................................................................Hôn phối buôn bán tốt
Mã, Khốc, Khách: ..............................................................................Vợ chồng buôn bán tốt


N
Nhật, Lương: ....................................................................................Vợ chồng chí phú
Nhật (vượng): ...................................................................................Vợ chồng chí phú
Nhật Nguyệt: ....................................................................................Sớm danh giá
Nhật, Văn Xương: .............................................................................Chồng đỗ đạt
Nhật, Nguyệt ở Dậu: .........................................................................Thường
Nhật Nguyệt đồng Sửu, Mùi: ..............................................................Phú quý
Nhật, Lương ở Mão: .........................................................................Phú quý
Nguyệt ở Thê: ..................................................................................Tốt đẹp, vợ đảm chí phú
Nguyệt ngộ Khúc ở Thê: ...................................................................Vợ tốt đẹp, hiền
Nguyệt, Khúc, Xương: ......................................................................Nhiều vợ đẹp, hiền


P
Phá Quân (miếu ở Thê): ....................................................................Tiên trở hậu thành
Phá Quân (hãm): ..............................................................................Sớm xung khắc, ít chính đính
Phá, gặp Tuần hay Triệt: ....................................................................Xấu, sau thành
Phá quân ngộ Tử Vi: .........................................................................Tốt đẹp
Phủ (Thiên Phủ) ở Phu, gặp cát tinh: ..................................................Có tài thao lược
Phu cung ở La, Võng: .......................................................................Là vợ được nhàn
Phu cung có Vũ Khúc: ......................................................................Là vợ được nhàn
Phù, Tuế: .........................................................................................Xung khắc, vợ kiện chồng


T
Tham (hãm): .....................................................................................Sớm thành vợ chồng nhưng xung khắc
Tham (miếu): ....................................................................................Sớm thành vợ chồng, mà hòa thuận
Tham ở Thê, thêm Phá, Thất: .............................................................Vợ ít chính chuyên
Tham bàng chiếu Phu: .......................................................................Mình là vợ nhỏ
Thai, Cáo ở Thê: ...............................................................................Hưởng gia tài
Tả, Hữu ở Thê hay chiếu Thê: ............................................................Mấy vợ
Thanh, Vượng ở Thê: ........................................................................Vợ đảm đang
Tử Vi ngộ Tang ở Phu: ......................................................................Góa chồng
Thất (hãm) ngộ Vũ: ............................................................................Xung khắc
Thất (hay Tham, Liêm hãm): ...............................................................Xung khắc
Tồn ở Thê: ........................................................................................Vợ chí thú
Tuần hay Triệt ở Thê: .........................................................................Khó thành hoặc lấy người khác quê


V
Vũ Khúc ở Phu (miếu): ......................................................................Vợ nhàn
Tử Vi ngộ Tang ở Phu: ......................................................................Góa chồng
Vi, Mã, Không: ..................................................................................Vợ là gái giang hồ
Vũ hãm với Thất: ...............................................................................Xung khắc
Vi ngộ Tang ở Thê: ............................................................................Góa vợ
Tử Vi, Vũ, Tướng, Diêu, Đào ở Phu: ...................................................Đàn bà lấy chồng nên sang (làm quan tắt)
Vi (hay Vi, Phủ): ................................................................................Tốt 10 phần

Sửa bởi vitran: 02/02/2012 - 13:59







Similar Topics Collapse

  Chủ Đề Name Viết bởi Thống kê Bài Cuối

1 người đang đọc chủ đề này

0 Hội viên, 1 khách, 0 Hội viên ẩn


Liên kết nhanh

 Tử Vi |  Tử Bình |  Kinh Dịch |  Quái Tượng Huyền Cơ |  Mai Hoa Dịch Số |  Quỷ Cốc Toán Mệnh |  Địa Lý Phong Thủy |  Thái Ất - Lục Nhâm - Độn Giáp |  Bát Tự Hà Lạc |  Nhân Tướng Học |  Mệnh Lý Tổng Quát |  Bói Bài - Đoán Điềm - Giải Mộng - Số |  Khoa Học Huyền Bí |  Y Học Thường Thức |  Văn Hoá - Phong Tục - Tín Ngưỡng Dân Gian |  Thiên Văn - Lịch Pháp |  Tử Vi Nghiệm Lý |  TẠP CHÍ KHOA HỌC HUYỀN BÍ TRƯỚC 1975 |
 Coi Tử Vi |  Coi Tử Bình - Tứ Trụ |  Coi Bát Tự Hà Lạc |  Coi Địa Lý Phong Thủy |  Coi Quỷ Cốc Toán Mệnh |  Coi Nhân Tướng Mệnh |  Nhờ Coi Quẻ |  Nhờ Coi Ngày |
 Bảo Trợ & Hoạt Động |  Thông Báo |  Báo Tin |  Liên Lạc Ban Điều Hành |  Góp Ý |
 Ghi Danh Học |  Lớp Học Tử Vi Đẩu Số |  Lớp Học Phong Thủy & Dịch Lý |  Hội viên chia sẻ Tài Liệu - Sách Vở |  Sách Dịch Lý |  Sách Tử Vi |  Sách Tướng Học |  Sách Phong Thuỷ |  Sách Tam Thức |  Sách Tử Bình - Bát Tự |  Sách Huyền Thuật |
 Linh Tinh |  Gặp Gỡ - Giao Lưu |  Giải Trí |  Vườn Thơ |  Vài Dòng Tản Mạn... |  Nguồn Sống Tươi Đẹp |  Trưng bày - Giới thiệu |  

Trình ứng dụng hỗ trợ:   An Sao Tử Vi  An Sao Tử Vi - Lấy Lá Số Tử Vi |   Quỷ Cốc Toán Mệnh  Quỷ Cốc Toán Mệnh |   Tử Bình Tứ Trụ  Tử Bình Tứ Trụ - Lá số tử bình & Luận giải cơ bản |   Quẻ Mai Hoa Dịch Số  Quẻ Mai Hoa Dịch Số |   Bát Tự Hà Lạc  Bát Tự Hà Lạc |   Thái Ât Thần Số  Thái Ât Thần Số |   Căn Duyên Tiền Định  Căn Duyên Tiền Định |   Cao Ly Đầu Hình  Cao Ly Đầu Hình |   Âm Lịch  Âm Lịch |   Xem Ngày  Xem Ngày |   Lịch Vạn Niên  Lịch Vạn Niên |   So Tuổi Vợ Chồng  So Tuổi Vợ Chồng |   Bát Trạch  Bát Trạch |