Jump to content

Advertisements




TỬ VI CHIÊM BỐC

INDOCHINE Ma Y Cung tvcb

99 replies to this topic

#61 Krishamodini

    Đoài viên

  • Hội Viên TVLS
  • PipPipPipPip
  • 2387 Bài viết:
  • 4684 thanks

Gửi vào 25/02/2020 - 16:49

Chương 9: CHẾT

1. Phá Quân - Triệt / Tuần
Chết bất đắc kỳ tử hay chết đường

2. Phá - Triệt / Tuần – Cô
Chết bất đắc kỳ tử hay chết đường

3. Phá - Vũ - Liêm đồng cung cư Thiên Di
Chết bất đắc kỳ tử hay chết đường

4. Phá - La / Võng (Di)
Chết bất đắc kỳ tử hay chết đường

5. Phá - Liêm - Hỏa
Tử nghiệp vô nghi, chết, bị tù, phá sản

6. Phá - Kỵ - Hao - Thất Sát (Mệnh / Di)
Bất đắc kỳ tử

7. Phá / Sát - Hỏa - Hao - Hình - Việt
Lão hạn quy thân hạn hoạn lai

8. Phá - Phục - Hình - Không - Kiếp
Bị giết chết

9. Sát - Liêm (Sửu / Mùi)
Chết vì xe cộ / súng đạn

10. Sát - Tứ Sát
Tứ sát = Kình, Đà, Linh, Hỏa

Bị tật, chết trận

11. Sát - Kình (Ngọ)
Chết không toàn thây

12. Sát - Kình - Hình
Chết, bị tù

Sửa bởi Krishamodini: 25/02/2020 - 16:50


Thanked by 4 Members:

#62 Krishamodini

    Đoài viên

  • Hội Viên TVLS
  • PipPipPipPip
  • 2387 Bài viết:
  • 4684 thanks

Gửi vào 03/03/2020 - 19:18

Chương 10: BỊ GIẾT - ÁM SÁT – ÁM HẠI

(Có khi chưa hẳn đã chết)

1. Liêm – Kiếp – Kình (Mão / Dậu)
Bị giết.

2. Liêm – Kình – Đà – Hỏa – Linh
Bị chết vì súng đạn hay tù tội.

3. Liêm – Phá (đồng cung) – Kiếp – Kình
Chết vì súng đạn.

4. Liêm – Hình – Kỵ - Kình – Đà – Linh / Hỏa
Chết vì súng đạn

5. Phá – Hỏa – Hao – Việt – Hình
Chết vì súng đạn. Nếu Phá – Hỏa – Hao đồng cung càng chắc chắn.

6. Phá – Phục – Hình – Riêu – Tướng
Tướng Tướng Quân / Thiên Tướng = Vợ / Chồng ghen mà giết nhau.

7. Phá – Việt – Hỏa / Linh – Hình
Bị súng đạn, sát hại

8. Liêm – Phá – Hỏa – Hình
Bị súng đạn, bị ám sát.

9. Liêm – Sát đồng cung
Bị súng đạn.

10. Liêm – Sát cư Sửu / Mùi
Tù tội, đói khổ + Tang – Hổ càng chắc chắn

11. Liêm – Tứ Sát
Tù tội, đói khổ + Tang – Hổ càng chắc chắn.

12. Phù – Hình – Không – Kiếp
Bị thù oán. Mưu sát.

13. Tướng – Phục – Không – Kiếp (+ Tả - Hữu)
Bị mưu sát.

14. Hỏa – Hình – Không – Kiếp – Phục – Tướng
Bị mưu sát

15. Liêm – Phá – Hỏa – Hình – Không – Kiếp
Bị ám sát. Thêm Phục – Tướng – Song Hao, hạn có Thất Sát – Tang – Hổ càng
chắc chắn.

16. Liêm – Phá – Hỏa – Tang – Hổ
Bị ám sát. Thêm Phục – Tướng – Song Hao, hạn có Thất Sát – Tang – Hổ càng chắc chắn.

17. Liêm – Việt - Hỏa / Linh – Hình
Bị súng đạn – Sét đánh.

18. Liêm – Phá – Hao – Hình – Kỵ
Bị ám sát. Thêm Tứ Sát càng chắc chắn.

19. Phá – Hỏa – Hao + Kình – Linh – Hình
Bị ám sát.

20. Phá – Hỏa + Tứ Sát
Bị ám sát.

21. Phá – Hỏa – Hình – Tang – Tuế (hay Tang – Hổ)
Bị ám sát.

22. Phá (Mệnh) ngộ Binh – Hình – Tướng – Riêu
Vợ / Chồng vì ghen mà giết nhau

23. Phá – Phục – Hình – Không – Kiếp
Bị giết

24. Liêm / Phá – Việt – Linh / Hỏa – Hình
Bị ám sát.

25. Phá – Hỏa – Hao + Tang – Hổ
Bị ám sát.

26. Tử - Phục – Tướng
Bị ám sát.

27. Hình – Hỏa – Hao – Tang – Hổ
Bị ám sát – check lại

28. Tướng – Tử - Tuyệt
Chết trận vì súng đạn

29. Tướng – Tử - Tuyệt – Binh
Chết trận vì súng đạn.

30. Tuyệt – Tướng – Binh
Chết trận vì súng đạn.

31. Hỏa / Linh – Hình – Việt
Bị đâm chém. Sét điện. Súng đạn

32. Thiên Tướng (Phủ) – Hình tại Mệnh
Bị mưu sát.

33. Kình – Hỏa / Linh – Không – Kiếp
Bị giết – Tự vẫn.

34. Nhật Trầm Thủy Để gia Sát
Tử phùng đao nghiệp

35. Kình – Kiếp – Lưu Hà
Bị ám sát, Đao thương.

36. Liêm – Tham (Tỵ / Hợi) – Không – Kiếp
Bị chết thảm.

37. Hình – Phục – Việt
Bị mưu sát.

38. Hỏa – Hình – Phục – Tướng – Không – Kiếp
Bị mưu sát.

39. Hình – Phù – Không – Kiếp
Coi chừng có kẻ muốn ám hại, thù oán, đánh chém.

40. Kiếp Sát ngộ Tứ Sát
Bị giết

41. Kình + Hỏa – Linh – Không – Kiếp (Ách)
Bị giết hay tự sát

42. Kình – Hình – Không – Kiếp (Ách)
Bị giết chết – Tù tội, khốn khổ.

43 Hình – Phục – Không – Kiếp
Bị giết chết – Bị đánh đập giam cầm.


Thanked by 1 Member:

#63 Krishamodini

    Đoài viên

  • Hội Viên TVLS
  • PipPipPipPip
  • 2387 Bài viết:
  • 4684 thanks

Gửi vào 09/03/2020 - 16:56

Chương 11: HÌNH KHẮC – BẤT HÒA
(Xem thêm Góa Bụa / Cô Độc)

1. Cơ – Khốc – Hỏa – Kình
Tranh chấp bất hòa.

2. Kình – Âm / Dương
Trai khắc vợ - Gái khắc chồng.

3. Tang – Hổ - Trực – Tuế
Tại Bào thì anh em bất hòa.

4. Cô – Quả
Cô khắc

5. Vũ Khúc – Cô / Quả - Đẩu – Tuế
Cô khắc

6. Kình – Tuế - Khách
Sát Vơ / Chồng – Xa cha mẹ.

7. Đà – Hao – Liêm (Tù) cư Phụ Mẫu
Ly tông / Hình khắc cha mẹ.

8. Thất Sát cư Thê (Phối)
Thê Tử bất hòa, cãi vã luôn, Vợ dữ, Góa bụa, Lạnh nhạt

9. Cự Môn đáo Huynh Đệ (Bào cung)
Huynh đệ bất hòa.

10. Cự Môn cư Thê (Phối)
Đại vận bất mãn hoài (Phối).

11. Trực – Tang – Tuế
bất hòa – Gây thù chuốc oán.

12. Hình – Đà – Kỵ (tại Mệnh)
Tại Mệnh là người hung bạo, ưa gây gổ, bất hòa.

13. Thái Dương thủ Mệnh
Khắc cha mẹ, Vì đoạt phụ tinh, Mệnh – Thân đồng cung càng nặng.
Khắc Tử. Dương con trai – Âm con gái.

14. Thái Âm thủ Mệnh
Khắc cha mẹ

15. Âm / Dương ngộ Hỏa – Linh – Kỵ - Cô / Quả
Khắc Mẹ / Cha.

16. Âm / Dương ngộ Kình – Đà – Kỵ
Khắc Mẹ / Cha.

17. Phá – Mã đồng cung
Người hay đố kỵ

18. Thiên Cơ – Thiên Lương – Kình Dương hội (Mệnh)
Cô khắc – Cô đơn.

19. Phá – Hình – Kỵ (Mệnh)
Người hay gây gổ, bất hòa.

20. Tử Vi ngộ Tuần – Triệt (Mệnh)
Khắc cha mẹ hay sớm ly hương.

21. Thất Sát cư hãm địa
Khắc – yểu, đa bệnh - Khốn khó.

22. Thất Sát hãm ngộ Đà – Cự
Khắc lục thân – Thương tật

23. Kình – Hỏa – Kỵ - Không – Kiếp (Mệnh)
Kình hãm địa. Khắc lục thân. Bị thương tật.

24. Kình – Sát – Phá
Hình khắc. Hạ tiện.

25. Vũ Khúc thủ Mệnh
Khắc lục thân.

26. Cự - Kình – Đà
Bất hòa, gây gổ.

27. Âm / Dương – Kình – Đà
Khắc cha mẹ, con cái.

28. Tuế - Cự - Kỵ
Ưa gây gổ. Cô độc.

29. Lộc Tồn – Cô – Quả
Cô đơn – Hình khắc


Thanked by 2 Members:

#64 Krishamodini

    Đoài viên

  • Hội Viên TVLS
  • PipPipPipPip
  • 2387 Bài viết:
  • 4684 thanks

Gửi vào 14/03/2020 - 20:18

Chương 12: GÓA BỤA – CÔ ĐƠN – BỊ RUỒNG BỎ

1. Hổ - Khốc – Riêu – Tang
Đa truân - Khốc chồng - Góa bụa liên tiếp.

2. Sát – Phá – Tham – Xương (Nữ Mệnh tuổi Tân / Đinh)
Góa - Làm lẽ - Muộn chồng - Sát phu.

3. Quả - Kỵ - Tuế
Bị thất sủng - Ruồng bỏ.

4. Thất Sát + Sát Tinh tại Tử Tức
Cô độc - Lớn tuổi không chồng con.

5. Thất Sát nhập Phu / Thê
Góa bụa – Lạnh nhạt – Xung khắc – Bất hòa – Ưa cãi vã - Đánh nhau.

6. Hỏa – Linh tại Tử Tức
Đáo lão cô đơn.

7. Hình – Thất Sát

8. Đà La độc thủ (Mệnh)
Cô đơn – Ly tổ - Giỏi công nghệ - Tính hoạt bát – Cư Tứ Mộ thì tốt.

9. Mệnh: Cự - Hỏa - Kỵ
Trai gái bất hoà, ưa cãi vã - Làm nghề kỹ thuật - dễ sinh phi pháp.

10. Lộc Tồn độc thủ (Mệnh / Thân) vô Cát Tinh
Cô đơn

11. Đào – Hồng (Mệnh / Thân ) – Tuế (hạn)
Chẳng ai đoái hoài đến.

12. Nữ Mệnh Thất Sát
Cô độc (một thời gian) – Đàn ông thì uy dũng, nóng nảy.

13. Kình – Đà – Không – Kiếp (hội Phối cung)
Bị góa.

14. Thiên Không thủ Mệnh
Luôn ngộ ách phong hoa

15. Phá Quân Tý / Ngọ
Cô thân độc ảnh.

16. Liêm (Hãm) – Xương – Hỏa – Hình – Kỵ
Góa chống – Yểu mạng.

17. Cô / Quả tại Phối
Cô đơn – Lạnh nhạt.

18. Khốc – Hư – Tang – Mã (Phối / Hạn)
Cô độc / Góa – Xa cách – Chia ly – Sát phu.

19. Cô / Quả + Tứ Sát (Phối)

20. Phu cung Tử - Phủ - Vũ – Tướng + Tam Hỏa + Kình – Đà (Mệnh Tân / Kỷ)
Đàn bà tuổi Tân / Kỷ thì Cô / Giá, các tuổi khác thì vượng phu.

21. Vũ Khúc thủ Mệnh
Cô / Góa – Khắc lục thân – Đoạt quyền chồng.

22. Hư – Kình – Tuế - Khách (Mệnh / Thân hay Phối)
Cô / Giá – Buồn vì tình – Mang hận vì tình.

23. Khốc – Hư – Tang – Hỏa cư Phu
Góa bụa – hay chồng bị mù lòa.

24. Văn Xương phùng Quả Tú
Cô độc – Thích ẩn dật – Tiên đạo.

25. Thất Sát (Tí / Ngọ) + Riêu – Kiếp
Góa phụ - Lệ rơi vì tình.

26. Sát – Phá – Tham hội Văn Xương (Đinh / Tân)
Hai tuổi Đinh và Tân thì Góa – Tình dang dở.
Văn Xương tọa thủ hay xung chiếu thì giống phần #2

27. Sát – Phá – Tham tại Phu đắc Quyền – Lộc – Xương – Khúc + Cô Quả
Nếu không có Cô / Quả là Mệnh phụ. Nếu có Cô / Quả thì bị góa sớm.

28. Thái Tuế lâm Thân
Dữ nhân quả hợp – Cô độc.

29. Kình Dương – Thân / Mệnh
Tức thụ cô đơn.

30. Tang – Đào / Hồng cư Phúc hay Phối
Có thể góa bụa hay mối tình dở dang.

31. Tài / Phúc phùng Hao – Kiếp đồng cung
Cô bần.

32. Đồng – Cự (Mệnh) cư Tứ Mộ
Thê nhi lãng đãng – Muộn vợ con – Không có con - Có vợ con sớm cũng phải phế bỏ (Đồng – Cự đồng cung hay xung chiếu như nhau)

33. Cơ – Lương – Tang – Tuế
Bị vợ con ruồng bỏ.

34. Cơ – Lương (Nhâm / Giáp) Thìn cung
Đàn bà 2 tuổi này góa chồng nhưng nhiều con.

35. Cơ – Lương (Ất / Quý) Thìn cung
Đàn ông giàu có vinh hiển nhưng góa vợ.

36. Thiên Cơ ngộ Tuần / Triệt
Xa gia đình – Yểu chiếc – Cô đơn.

37. Xương – Liêm (hãm) – Hỏa – Hình – Kỵ
Góa – Yểu vong.

38. Vũ Khúc ngộ Dương / Đà đồng cung
Cô khắc – Biệt tổ ly gia – Cô bần.

39. Liêm tọa Dần / Thân hay Liêm – Cô – Quả
Cô quả / Hình khắc vợ con (nếu có). Nếu thêm Cô Quả thì dễ đi tu.

40. Cơ - Lương – Kình Dương hội (Mệnh / Thân)
Tảo vãn cô hình

41. Lộc Tồn – Cô – Quả
Cô đơn – Hình khắc.

42. Đào – Không – Kiếp – Kỵ
Hoa đẹp bị bùn nhơ – Ở góa.


#65 Krishamodini

    Đoài viên

  • Hội Viên TVLS
  • PipPipPipPip
  • 2387 Bài viết:
  • 4684 thanks

Gửi vào 14/03/2020 - 20:37

Chương 13: NGHÈO HÈN – VẤT VẢ – ĐÓI KHỔ
(xem thêm phần Giang Hồ - Bôn Ba - Hao Tán)

1. Tử Vi (Tôn Tinh) nhập tiện vị (Nô, Ách, Bào, v.v…) chủ nhân lao đao
Tử Vi nhập nhược cung, đời lao lực.

2. Hỏa – Linh giáp Mệnh (gia sát tinh)
Bần yểu, bại cục.

3. Mệnh (Thân): Không - Kiếp hoặc Thiên Không – Nhị Hao – Tuyệt
Bần bạch.

4. Vũ (Khúc) cư Tuất / Hợi tối kỵ Âm – Tham
+ Tại Tuất: Tham xung chiếu, Âm nhị hợp, tuổi trẻ lận đận, vất vả.
+ Tại Hợi: Vũ Phá tọa thủ, Cơ Âm nhị hợp, thêm Kỵ – sát tinh --> vất vả.

5. Tham Lang kỵ ngộ sát tinh (Kình – Đà – Không – Kiếp)
Về già: Nếu nghèo, sống lâu.
Nếu giàu, chết sớm (không được hưởng).

6. Tham – Vũ (Sửu / Mùi) cư Thân
Vất vả, không hiển đạt.

7. Tham ngộ Song Hao hoặc Tham – Hao ở Mệnh / Quan
Ở Mệnh / Quan / Hạn thì nghèo và gian xảo. Ở Hạn ---> đói khổ.

8. Liêm – Tham (Tỵ / Hợi) ngộ Tuyệt – Linh
Bần - yểu.

9. Liêm – Tham (Tỵ / Hợi) - Kình – Kiếp Không – Hư – Mã
Bần - yểu.

10. Tham / Liêm hãm ngộ sát tinh (hung tinh)
Bần - yểu, khổ, tù tội.

11. Liêm – Tham (Tỵ / Hợi) vô cát
Bần - yểu, khổ, tù tội.

12. Song Hao ngộ Tuyệt (tại Tí, Ngọ, Mão, Dậu)
Nghèo, ăn mày.

13. Song Hao ngộ Hình – Kỵ – (Phá) (Quan / Mệnh)
Nghèo, ăn mày. Sợ nhất là lạc vào cung Quan Lộc.
Nếu thêm Phá Quân thì càng cơ khổ.

14. Song Hao ngộ Kỵ (vô cát)
Nghèo - vất vả - khổ - túng thiếu… nếu không có cát tinh (Xương, Khúc, v.v…).

15. Hao cư Lộc vị (Phá / Song Hao cư Quan ngộ Hình – Kỵ)
Túng thiếu.

16. Song Hao cư Điền / Tài
Tán tài, khó giàu có.

17. Phá – Dương – Linh Quan Lộc vị
Tương tự 15 & 16. Ly tổ, bôn ba, nghèo đói…
Nếu Mệnh xấu, ăn mày - chết đói.

18. (Đại) Hao – Cơ – Quả (Mệnh có Đại Hao)
Nghèo đói - chết đói (Cơ).

19. Song Hao – Phá
Túng thiếu - hao tài.

20. Hao – Thương
Túng thiếu - đói khổ.


21. Thất Sát hãm ngộ Hỏa – Kình
Nghèo, làm nghề sát sinh.

22. Đồng – Kỵ cư Tuất (ngoại trừ tuổi Đinh)
Mệnh rất xấu, nghèo hèn.

23. Mã – Linh – Tuyệt
(Mệnh) nghèo.

24. Nhàn Mã tại Thiên Di
Bôn ba, khổ cực. Mã tại nhàn cung.
Mã chỉ cư Dần Thân Tỵ Hợi. Mã lạc Không Vong.

25. Mã lạc Không Vong
Bôn ba - nghèo.

26. Thiên Cơ hãm tại Dần / Hợi vô cát
Số đàn bà vất vả.

27. Kỵ ngộ Lục sát
Nghèo - yểu - gian phi.

28. Kỵ ngộ Âm / Dương hãm
Bần yểu – tha phương – cô đơn - bệnh hoạn – đau mắt

28. Hỏa – Linh giáp Mệnh
Bất đắc chí – bất mãn – tha phương

29. Kiếp – Không giáp Kỵ (Mệnh có Hỏa Kỵ, vô cát)
Nghèo yểu, bệnh tật

30. Mệnh: Hỏa - Kỵ giáp Kình - Đà hoặc Mệnh: Hỏa - Kỵ giáp Không - Kiếp
Vi khất cái - Tức Dương Đà giáp Kỵ vi bại cục, bần yểu.

31. Lộc Tồn cư Nô
Nếu Mệnh – Tài – Quan xấu càng chắc chắn

32. Địa Kiếp / Địa Không ngộ Đà cư Điền / Tài
Tức Kiếp - Không + Đà cư Điền, Tài – nghèo hèn nhưng nếu ngộ Tuần / Triệt thì có khi lại giàu.

33. Âm – Cơ + Xương – Khúc tại Dần (đa Sát tinh)
Nam Vi Nô (Bộc) – Nữ Vi Tỳ (Thiếp)

34. Vũ – Phá cư Tỵ / Hợi
Lao khổ, bất lương – Phá tán tổ nghiệp

35. Vũ – Sát cư Mão hoặc Phá – Liêm cư Mão
Bần hàn, cô độc – bị tai nạn về điện / lửa / thần kinh

36. Nhật Nguyệt tàng hung
Lao lực

37. Thiên Không – Địa Kiếp đồng cung tại Tài
Nghèo hèn, bần khốn

38. Nhật – Nguyệt hãm xung phòng ác sát
Lao lực

39. Kiếp – Không cư Tài / Phúc
Phi Yểu Tắc Bần

40. Liêm (tại Thân cung) ngộ Tuần / Triệt
Sinh bất phùng thời, lận đận

41. Lộc (Tồn) phùng lưỡng sát (Tuần / Triệt hoặc Không / Kiếp)
Lưỡng Sát = Thất Sát + Kiếp Sát: Nghèo hèn

42. Song Lộc ngộ Không / Kiếp
Tức Lưỡng Trùng Hoa Cái

43. Tứ Sát hãm tại Mệnh (Kình – Đà – Linh – Hỏa hoặc Kình - Đà – Không – Kiếp)
Nghèo – đồ tể - làm nghề sát sinh

44. Phá – Hỏa – Linh
Cách Quân Tử Tại Dã

45. Phá Quân hãm địa cư Mệnh
Nghèo, bôn ba lao toái

46. Thiên Phủ ngộ Không Vong hoặc Tài tinh (Vũ Khúc, Lộc Tồn, v.v…) ngộ Không – Kiếp
Nghèo, vất vả, cô độc – Nhất sinh cô bần

47. Thái Tuế tại Mệnh, hạn ngộ niên chi
Túng thiếu

48. Kình – Đà ngộ ác tinh (Mệnh / Hạn)
Gian nan. Ví dụ: sinh năm Dần (mệnh tại cung Dần) và là Bính Dần (niên)

49. Hồng Loan ngộ Không – Kiếp
Số chỉ làm tôi tớ!

50. Cơ – Quả
Nghèo / yểu – mạc đàm phú quý

51. Tử – Tham cư Hợi / Tý giáp Tứ Sát (Kình – Đà – Không – Kiếp)
Túng thiếu – nghèo – vất vả

52. Thân / Mệnh ngộ Đào – Hình – Thất Sát
Chung thân bần khổ

53. Thất Sát hãm lâm Thân
Nghèo

54. Phá Quân – Liêm Trinh ngộ Phi Liêm – Riêu
Nghèo / Yểu

55. Cự - Kình / Đà
Vất vả

56. Quan Lộc: Phá – Tham hãm + Hao – Linh – Nhận
Khổ cực – đau ốm – bất hòa

57. Âm / Dương phản bối
Nghèo mạt

58. Tuần / Triệt đương đầu
Bần yểu, vất vả, nhất sinh bất thuận

59. Kình – Hỏa đồng cung hạn phùng Linh – Phá – Lưu Kình
Thiếu niên tân khổ

60. Kình hãm + Hỏa – Linh
Sa sút, nghèo, bị giáng chức

61. Tuế – Đà – Kỵ lâm Thân (Thân / Mệnh)
Mệnh xấu (đa sát) giáp Kình – Đà hoặc Không – Kiếp
Vi hạ cách

62. Đại Hao – Hỏa Kỵ đồng cung (Mệnh)
Hạ cách, khất cái, hành khất

63. Tài / Phúc phùng Hao – Kiếp
Vất vả

64. Tam Không độc thủ (không có Tam Hóa)
Đơn ảnh, cô bần

65. Mệnh / Thân phùng Không – Kiếp
Phi bần tắc yểu

66. Kình – Đà – Linh – Hỏa hội mệnh
Y thực bất túc

67. Hỏa (cư Mệnh) – Linh + Kình – Đà
Bần, yểu – về già thì thong thả, thung dung cách Quân Tử Tại Dã

68. Linh Tinh thủ mệnh + Kình – Đà
Hình khắc, bần yểu, nên xuất ngoại, đổi họ

69. Phá Quân (cư Mệnh) – Xương – Khúc + Hình – Kỵ (Thìn, Tuất, Mão, Dậu)
Cô đơn, đới tật

70. Song Hao Tỵ / Hợi ngộ Sát – Hình (Sát: Kình – Đà – Không – Kiếp)
Bất xứng ý – lao khổ tâm thần

71. Cự Môn + Tứ Sát (hoặc hung)
Giáp / Canh Dương Nữ thụ yểu bần

72. Địa Kiếp (cư Mệnh) ngộ Sát – Phá – Liêm – Tham
Chung thân đói rách. Suốt đời vất vả, bệnh tật, tai Hỏa

73. Địa Kiếp giáp Mệnh
Hậu vận bần.

74. Lộc Tồn / Hóa Lộc cư Nô
Nghèo, vất vả.

75. Địa Kiếp độc thủ (ở Mệnh)
Bần yểu (ngộ đa sát tinh).

76. Địa Không độc thủ (ở Mệnh)
Bần cùng – yểu (đa sát tinh).

77. Hoa Cái – Thiên Lương đồng cung (Mệnh)
Bần tiện.

78. Kỵ ngộ Cơ hãm
Gian nan, vơ vất.

79. Hóa Lộc cư Tý, Ngọ, Mão, Dậu phùng Không – Kiếp
Phát bất chủ tài – Phát lên nhưng rồi phá sản liền theo hoặc không bao giờ phát được.
Hóa Lộc hãm ư nhược địa, chủ bần hàn - cô đơn.

80. Cơ hãm + Hỏa / Linh
Bôn tẩu, khổ sở.

81. Cự – Kỵ – Tuế – Đà
Nghèo khổ.

82. Liêm Trinh ngộ Tuần / Triệt
Nghèo, sinh bất phùng thời.

83. Mệnh Lộc Tồn ngộ Tuần / Triệt + Không – Kiếp
Nghèo - Lộc phùng lưỡng Sát cách.

84. Âm / Dương hãm phùng Cự Môn
Nghèo - Nhật Nguyệt tàng hung. Bất đắc chí – bất mãn – tha phương

85. Vũ Khúc – Liêm Trinh cư Thân / Mệnh
Tài dữ tù cừu

86. Song Lộc phùng Không – Kiếp
Lưỡng trùng Hoa Cái = hà tiện cách, bủn xỉn. Không - Kiếp hãm thì nghèo. #42

87. Lưỡng Lộc cư Nô / Ách
Nghèo, vất vả.

88. Thân an Tứ Mộ, Tham – Vũ đồng cung
Suốt đời vất vả. Tứ Mộ = Thìn, Tuất, Sửu, Mùi

89. Địa Kiếp – Sát – Kỵ
Cô đơn, cùng khổ.

90. Kiếp Sát – Phục Binh cư Tài / Điền
Nghèo, vô sản.

91. Tang – Phục – Không – Quan Phù cư Điền
Nghèo, vô sản.


Thanked by 4 Members:

#66 Krishamodini

    Đoài viên

  • Hội Viên TVLS
  • PipPipPipPip
  • 2387 Bài viết:
  • 4684 thanks

Gửi vào 14/03/2020 - 20:57

Chương 14: Hung Ác – Sát Nhân – Trộm Cướp

1. Liêm – Phá – Kình – Tả - Hữu (Mão / Dậu)
Sát nhân. Kẻ làm loạn, loạn quân (vua), v.v…

2. Thất Sát – Tử (Vi) – Hỏa / Linh – Tuyệt
Đa sát.

3. Tử - Phá ngộ Sát tinh
Hung ác, sát nhân.

4. Tử Vi – Kình – Đà gia Quyền – Lộc
Mệnh tốt nhưng lòng dạ hung hiểm, ác độc.

5. Vũ Khúc (hãm) ngộ Kiếp – Thất Sát & Kình chiếu
Đại gian ác, sát nhân. #47.

6. Đà – Hình – Không - Kiếp – Thất Sát – Kỵ
Đạo tặc, gian phi, giết người, cướp của.

7. Không – Kiếp – Binh – Hình – Kỵ
Gian phi, trộm cướp.

8. Kình – Không – Kiếp – Binh
Sát nhân, đạo tặc.

9. Kình – Hình – Riêu – Thất Sát
Trai, gái sát phu, thê.

10. Hình – Đà – Kỵ
Người hung bạo, dữ tợn, hay gây gổ.

11. Quyền – Hỏa – Thất Sát – Khốc – Hư
Hay bắt nạt kẻ dưới, bị nhiều người ghét.

12. Phục – Tướng – Không - Kiếp – Tả Hữu
Gian phi, kết đảng, cướp của, giết người.

13. Kiếp Không – Phục – Nhận
Côn đồ - Kẻ cướp.

14. Thất Sát ngộ Hỏa / Linh
Kẻ giết người.

15. Vũ – Phá Tỵ / Hợi (gia Sát)
Tham lận, bất lương.

16. Đế (Tử Vi) ngộ Hung đồ (Hình – Kỵ)
Tuy cát nhưng vô đạo. Xem #4.

17. Tham – Hao thủ Mệnh
Chung thân thử thiết (trộm cắp vặt).

18. Liêm – Phá – Hỏa / Linh
Người cẩu hạnh lang tâm.

19. Phá (Thìn / Tuất) ngộ Tứ Sát
Gian phi, trộm cướp.

20. Kình hãm địa
Gian phi, trộm cướp.

21. Tả - Hữu + Liêm – Kình – Đà
Gian phi, trộm cướp.

22. Tử Vi (Thìn / Tuất) ngộ Phá quân (xung chiếu)
Gian phi, trộm cướp. Nếu có Khoa - TUẦN là người lương thiện (Mậu/Quý nhân phát)

23. Tử - Phá vô Tả Hữu / vô cát diệu
Hung ác, hôn lại chi đồ.

24. Tử - Thất Sát (Tỵ) ngộ Hỏa – Tuyệt
Là người đa sát, (tướng lãnh), nếu ngộ Tuần / Triệt là hạng đồ tể, đao phủ.

25. Tử Vi hay Cự Môn cư Phúc tại Tý + Kiếp Kình Suy Triệt
Là người hung ác, chết không toàn thây.

26. Thất Sát hãm tọa Mệnh
Thủ tha tài vi kỷ (vật).

27. Phá Quân Thìn / Tuất
Gian ác, bất nhân.

28. Mệnh tọa Tham / Liêm / Phá
Đa số là ác, có ác tính.

29. Mệnh tọa Thất Sát / Kình / Đà
Là hung mệnh, hay có tính hung bạo.

30. Phá (Thìn / Tuất) ngộ Hỏa / Linh – Kình – Đà
Gian phi, trộm cắp.

31. Liêm hãm (Mão, Dậu, Tỵ, Hợi) + Tứ Sát
Sát nhân

32. Liêm + Sát Phá Tham & Vũ Khúc cư Thiên Di
Mệnh đẹp: đánh giặc giỏi.
Mệnh xấu: làm giặc cướp.

33. Tham hãm ngộ Lục Sát
Đàn ông: trộm cắp.
Đàn bà: đĩ điếm.

34. Phá – Liêm Mão / Dậu (+Hỏa / Linh – Tả - Hữu)
Hung dữ, tàn bạo. Nếu thêm Hỏa-Linh – Tả-Hữu càng thêm dữ. (Xem #21)

35. Phục + Thiên Hình – Lực sĩ (Kình)
Trộm cắp

36. Liêm – Phá (Mão / Dậu) + Hỏa – Linh (Tả - Hữu)
Gian ác, lòng lang dạ thú, người nguy hiểm.

37. Tham – Đào đồng cung Hợi / Tý
Nữ mệnh: độc phụ, nham hiểm và dâm đãng. Nếu ngộ Tuần / Triệt: đoan trang.

38. Thiên Cơ Dần / Hợi gia Ác sát
Giảo hoạt, trộm cắp.

39. Kiếp – Không hãm địa
Có tính trộm cắp.

40. Tham cư Tý / Ngọ vô Tuần / Triệt
Bất nhân.

41. Thất Sát hãm Thìn, Tuất, Mão, Dậu
Gian ác, yểu.

42. Phá Quân Thìn / Tuất
Mưu sâu, hiểm độc, bất nhân.

43. Cư ngộ Hung / Sát (Kình - Đà / Hỏa Linh / Thất Sát, Phá)
Bất nhân

44. Kình / Đà – Riêu – Thất Sát ngộ Hỏa / Linh
Sát nhân.

45. Âm ngộ Hỏa – Kiếp
Thâm ác.

46. Vũ Khúc – Kiếp Sát – Kình
Là người độc ác, nham hiểm.


Thanked by 2 Members:

#67 Krishamodini

    Đoài viên

  • Hội Viên TVLS
  • PipPipPipPip
  • 2387 Bài viết:
  • 4684 thanks

Gửi vào 14/03/2020 - 21:17

Chương 15: TRỘM CƯỚP
(xem thêm Lường Gạt – Dối Trá)

1. Mệnh giáp Địa Kiếp – Thất Sát (chiếu Mệnh cũng vậy)
Bị trộm cướp, mất của.

2. Nguyệt – Đà – Kỵ (ở Hạn)
Bị trộm cướp, mất của.

3. Kỵ – Phục
Bị trộm cướp (ở Điền thì nhà bị cướp).

4. Mã – Không – Kiếp – Phục hoặc Song Hao + Không – Kiếp – Mã
Bị mất xe.

5. Phục – Thất Sát – Địa Kiếp (hoặc Kiếp Sát)
Bị trộm, mất trộm.

6. Phục – Không – Kiếp – Tả – Hữu
Tại Ách / Tài / Hạn: bị cướp của, giết người.

7. Tật Ách có: (Phục Binh) – Thất Sát – Địa Kiếp (hoặc Kiếp Sát)
Hay bị trộm cướp – Có thể không có hoặc có Phục Binh.

8. Phục Binh – Long - Phượng
Người hay nghe lén, nghe trộm.

9. Phục Binh cư Tài / Điền
Hay bị trộm.

10. Tham (hãm) – Riêu cư Tài / Điền / Hạn
Bị trộm cắp – bị người (trong) nhà trộm cắp.

11. Song Hao + Không – Kiếp
Bị lừa đảo – (sạt nghiệp) mất trộm lớn – bị cướp sạch.

12. Không – Kiếp + Tả – Hữu
Bị trộm, cướp.

13. Tướng – Phục + Không – Kiếp – Tả Hữu
Bị cướp bóc, đòi tiền chuộc, v.v…

14. Phục - Thiên Hình – Lực Sĩ (Nhận)
Trộm – Đạo tặc.

15. Hỏa / Linh – Tuế – Kỵ – Hao – Phục + Không – Kiếp
- Nhẹ thì bị trộm cướp, cướp của phá nhà.
- Nặng thì có thể bị cướp giết chết (xem Đại Hạn tốt xấu mà luận).

16. Kiếp – Không ngộ Hỏa / Linh – Kỵ – Tuế – Hao – Phục
Bị cướp phá nhà, hoặc bị giết / chết.


Thanked by 2 Members:

#68 Krishamodini

    Đoài viên

  • Hội Viên TVLS
  • PipPipPipPip
  • 2387 Bài viết:
  • 4684 thanks

Gửi vào 14/03/2020 - 21:39

Chương 16: CHẾT – BẤT ĐẮC KỲ TỬ

1. Phá Quân ngộ Triệt / Tuần
Bất đắc kỳ tử.

2. Phá Quân – Triệt / Tuần – Cô
Chết đường.

3. Phá – Vũ / Liêm đồng cung cư Thiên Di
Chết đường, Bất đắc kỳ tử.

4. Phá – La / Võng cư Thiên Di
Chết đường, Bất đắc kỳ tử.

5. Phá – Liêm – Hỏa
Tử nghiệp vô nghi – Chết – Bị tù – Phá sản.

6. Phá – Kỵ + Hao – (Thất) Sát (Mệnh / Di)
Bất đắc kỳ tử.

7. Phá (hoặc Thất Sát) + Hỏa – Hao + Hình – Việt
Lão hạn quy thân hoạ hoạn lai

8. Phá – Phục – Hình + Không – Kiếp
Bị giết chết

9. Sát – Liêm Sửu / Mùi
Chết vì xe cộ / súng đạn

10. Kình (hãm) – Hình – Riêu – Khốc
Bị ác tử (vô thiện chung)

11. Sát ngộ Tứ Sát (Kình – Đà – Linh – Hỏa)
Bị tật, chết trận (xem mục 2)

12. Linh – Thất Sát đồng cung
Đề phòng bị chết trận.

13. Sát – Kình tại Ngọ
Chết không toàn thây (lính trận, v.v…).

14. Sát – Kình / Hình
Chết , bị tù.

15. Thất Sát trùng phùng (nhị hạn)

16. Thất Sát cư Thân ngộ Ác Tinh

17. Thất Sát trùng phùng La / Võng

18. Sát – Liêm đồng vị Sửu / Mùi + Hình – Kỵ / Không – Kiếp

19. Thất Sát tọa Mệnh hội Tứ Sát (Kình – Đà – Không – Kiếp)

20. Thất Sát cư (nhập hạn) Thìn / Tuất mà gốc Đại hạn xấu (đa Sát tinh)

21. Thất Sát – Nhận cư Thân

22. Thất Sát – Kình – Phục – Không – Hao – Hỏa / Linh – Kiếp – Kỵ

23. Thất Sát – Song Hao cư La / Võng (nhị hạn trùng phùng)

24. Hỏa / Linh + Hình – Việt (Ách)

25. (Lưu) Hà – Kiếp – Kình

26. Tử Vi ngộ Tuần Triệt (nhị hạn trùng phùng)

27. Toái – Hỏa / Linh – Hình

28. Liêm – Việt – Hỏa – Hình

29. Liêm – Sát đồng cung cư Thiên Di

30. Liêm – Phá – Kỵ – Tham

31. Liêm – Tham – Không – Kiếp

32. Liêm – Kỵ đồng cung Dần / Thân

33. Liêm – Sát Sửu / Mùi gia Tứ Sát

34. Liêm – Phá đồng cung tại Thiên Di (ngộ Lục Sát)

35. Liêm – Tham Tỵ / Hợi ngộ Hình – Riêu

36. Liêm – Tham Tỵ / Hợi + Không – Kiếp

37. Mệnh Liêm – Tham (Tỵ / Hợi), Hạn có Võng – Linh – Đà

38. Hao + Cơ – Quả

39. Quan Đới + Thiên Không – Hỏa Tinh

40. Linh – (Kình) Dương hợp Mệnh ngộ Bạch Hổ

41. Trực Phù + Hao – Thất Sát

42. Phù Thi Mã (Mã – Hình đồng cung)


Thanked by 2 Members:

#69 Krishamodini

    Đoài viên

  • Hội Viên TVLS
  • PipPipPipPip
  • 2387 Bài viết:
  • 4684 thanks

Gửi vào 14/03/2020 - 22:01

Chương 17: ĐIỀN SẢN - NHÀ CỬA

1. Tang - Phục - Không - Phù
Vô sản

2. Nguyệt hãm ngộ sát tinh
Ít của cải

3. Long - Phượng - Mộ
Nhà đất rộng rãi - có di sản

4. Long Phượng - Tam Thai - Tọa
Nhà đất rộng rãi - có ao hồ

5. Long - Mã
Dời nhà cửa

6. Tang Môn
Bất nghi Điền Trạch

7. Nguyệt sáng ngộ Cát Tinh
Điền sản nhiều

8. Phá Quân tại Điền
Phá tổ sản / đem tổ sản bán sạch

9. Linh - Việt- Hỏa tại Dậu
Mất hương hỏa mà còn sinh ra tai hoạ (Dậu là Điền cung)

10. Cự - Cơ Điền Trạch
Nhiều nhà đất - nhà cửa to lớn - giàu có

11. Tử cư Điền / Tài
Có tiền bạc, vật quý chôn dấu
Là người giữ của, keo, cần kiệm

12. Điền / Tài có Giải Thần / Thiên Giải
Hao tán, khó giàu lớn

13. Đồng / Tham miếu cư Ngọ (Điền cung)
Điền trạch thâu thiên hạ (Mệnh/ Điền)
Đồng / Tham phải miếu vượng

14. Điền ngộ Tuần Triệt
Vô tài sản - làm ra của phải chật vật
- Không được hưởng di sản - không có của để lại cho con cái
- Có cũng có khi phải mất nhà.

15. Thiên Cơ lâm Tiểu hạn (Niên hạn)
Làm nhà / Cất nhà

16. Điền (Dần/ Thân) ngộ Không - Kiếp
Dù gặp sao tốt cũng có khi phải phá sản

17. Điền ngộ Tuần - Triệt và Không - Kiếp
Không có nhà / Đói kém

18. Thai - Tọa / Long - Phượng / Đường Phù
Nhà cửa cao đẹp

19. Đẩu Quân cư Điền
Giữ được ruộng vườn nhà cửa

20. Cô - Quả tọa Điền / Tài
Giữ tiền của rất tốt

21. Tang Môn cư Tý tại Điền
Nhà cửa to lớn

22. Lưỡng Môn (Tang và Cự Môn) cư Tý
Nhà cửa to lớn

23. Điền: Thai - Tọa ngộ Kỵ - Không - Kiếp
Đồ đạc, quần áo hay bị mọt nát - Nếu có Bạch Hổ hay bị chuột cắn

24. Khốc - Hư tại Điền
Nhà cửa cũ kỹ, lâu đời, có mọt

25. Cự - Cơ (Mão / Dậu)
Nhiều nhà đất

26. Hỏa - Linh (Sửu / Mùi) ngộ Việt - Tham - Kiếp (Điền / Tài)
Mất nhà - phá sản - bị hình thương

27. Mệnh Hỏa - Linh (Sửu / Mùi) Hạn ngộ Việt - Tham - Kiếp
Mất nhà - phá sản - bị hình thương

28. Hỏa - Linh - Việt cư Dậu (Điền Trạch)
Không được hưởng gia sản mà còn sinh ra tai hoạ

29. Hỏa - Linh cư Điền ở cung vượng Hỏa)
Nhà cửa ruộng vườn bán hết

30. Hỏa -Linh - Tang - Suy (cư hay chiều Điền)
Cháy nhà - cửa nhà, đất bán đi

31. Cự môn cư Điền
Tổ nghiệp tan tành, nhưng sau hoán cải được

32. Ân Quang - Đào - Hồng hội tại Điền cung
Có bà con để lại gia tài, ruộng đất

33. Không - Kiếp cư Điền
Có ngày bị phá sản

34. Không - Kiếp + Tuần / Triệt cư Điền
Bán, phá sạch tổ nghiệp

35. Phá Quân Dần / Thân cư Điền
Vô sản - nghèo (vì hoang phí, nợ nần)

36. Tang - Mã hay Lưu Tang Mã
Dời nhà - Bán nhà

37. Kiếp Sát - Phục Binh cư Điền / Tài
Vô sản

38. Ác tinh miếu
Tốt lúc đầu sau mất sạch

39. Ác tinh hãm
Điền Trạch chẳng có gì

40. Tang - Hổ - Hao
Có nhà lại bán hết

41. Cự - Tang
Có nhà đất

42. Cự - Tang (Tý /Ngọ) cư Điền
Có nhiều nhà lớn

43. Cự - Cơ (Tý / Ngọ)
Có nhiều nhà lớn

44. Cự - Cơ cư Dần / Thân
Có nhiều nhà lớn

45. Cự - Cơ cư Mão / Dậu
Có nhiều nhà lớn

46. Cơ - Hỏa - Kiếp
Bị cháy nhà

47. Cơ - Mộc - Không - Kiếp
Nhà có ma

48. Cơ - Vũ
Nhà đất tốt, hay canh cải

49. Đồng / Cơ / Vũ + Tả - Hữu
Tay trắng tậu nhà

50. Cơ - Âm - Tam Hóa
Nhiều nhà đất

51. Cự ở cung không miếu vượng
Đổi bán nhà, thưa kiện, sau có nhà

52. Hình - Riêu
Nhà cửa tầm thường, ít ỏi

53. Kình - Đà
Nhà cửa tầm thường, ít ỏi

54. Hỏa - Linh
Cháy nhà

55. Không - Kiếp
Có lại bán hết

56. Hỏa - Linh tại cung vượng Hỏa
Có lại bán hết

57. Hao - Kiếp
Có nhà lại bán hết

58. Hao - Kiếp - Sát - Triệt
Có nhà lại bán hết

59. Kình - Đà
Có nhà lại bán hết

60. Hình - Hao - Lực sĩ
Giữ không bền

61. Tam Hóa
Nhiều nhà đất to lớn

62. Thiên Phủ ngộ Tả - Hữu (hay Vũ Khúc)
Nhiều nhà đất to lớn

63. Vũ Khúc - Tả - Hữu
Nhiều nhà đất to lớn

64. Khôi - Việt - Lương - Tướng
Nhiều nhà đất to lớn

65. Khúc - Xương - Lương - Tướng
Nhiều nhà đất to lớn

66. Thái Âm - Lộc Tồn
Nhiều nhà đất to lớn

67. Thiên Tướng - Lộc Tồn
Nhiều nhà đất to lớn

68. Long - Phượng - Mộ
Nhiều nhà đất to lớn

69. Lương - Tướng - Tả - Hữu
Nhiều nhà đất to lớn

70. Mã - Khốc - Khách
Nhiều nhà đất to lớn

71. Lộc - Mã
Nhiều nhà đất to lớn

72. Mã ngộ Trường Sinh / Đế Vượng
Nhiều nhà đất to lớn

73. Hỏa Lộc - Mộ
Nhiều nhà đất to lớn

74. Lộc Tồn
Nhiều nhà đất to lớn

75. Âm / Dương miếu / vượng
Nhiều nhà đất to lớn

76. Vũ Khúc miếu / vượng
Nhiều nhà đất to lớn

77. Tang Môn cư Tý
Nhiều nhà đất to lớn

78. Lưỡng Môn (Tang, Cự) cư Tý
Nhiều nhà đất to lớn

79. Cự Cơ cư Mão / Dậu
Nhiều nhà đất to lớn

80. Cự - Cơ cư Điền Trạch
Nhiều nhà đất to lớn

81. Khốc - Hư cư Phụ Mẫu
Phá tán, bán sạch điền sản của cha mẹ

82. Kiếp Sát - Phục Binh
Vô sản

Sửa bởi Krishamodini: 14/03/2020 - 22:05


Thanked by 4 Members:

#70 Krishamodini

    Đoài viên

  • Hội Viên TVLS
  • PipPipPipPip
  • 2387 Bài viết:
  • 4684 thanks

Gửi vào 14/03/2020 - 23:23

Chương 18: PHÁ THAI - SẨY THAI - SÁT CON

1. Tang - Hổ - Thai
Phá thai - Sẩy thai - nan sản - sanh non - khó nuôi

2. Tang - Hổ - Thai - Hình
Có mổ xẻ - đẻ khó - phá thai

3. Tang - Hổ - Thai - Không - Kiếp
Hữu sanh vô dưỡng - Sảy thai

4. Tang - Hổ - Kình - Sát
Có thể không có con - Sảy thai

5. Tử Tức: Tang - Hổ - Không - Kiếp
Sát con

6. Thai - Hổ đồng cung
Hay sẩy thai

7. Thai - Không - Kiếp
Phá - sẩy thai

8. Mộc - Kiếp - Kỵ
Hư thai

9. Thai - Kình - Đà - Linh - Hỏa
Sẩy, phá thai.

10. Sát - Thai / Không - Kiếp / Đào - Hồng
Sẩy thai

11. Tam minh - Kình - Kỵ - Thai - Không - Kiếp
Sẩy thai - thai nhi chết

12. Tam minh - Tứ sát - Thai
Sẩy thai - thai nhi chết

13. Thân: Cơ - Âm hạn Liêm - Hổ - Linh - Riêu


Thanked by 2 Members:

#71 Krishamodini

    Đoài viên

  • Hội Viên TVLS
  • PipPipPipPip
  • 2387 Bài viết:
  • 4684 thanks

Gửi vào 14/03/2020 - 23:36

Chương 19: CON NUÔI - CON RIÊNG - DỊ BÀO

1. Tử Tức: VCD - Cự - Cơ
Con nuôi

2. Tử Tức: Cự - Cơ đồng cung
Con nuôi

3. Tử Tức: Cơ - Âm (Dần / Thân)
Có con dị bào

4. Tử Tức: Thai - Nguyệt
Con cầu tự mới nuôi được, nếu cung tử tức xấu

5. Tử Tức: Nguyệt - Thai - Hỏa
Con cầu tự mới nuôi được, nếu cung tử tức xấu

6. Vượng - Tướng - Phục - Thai
Con nuôi

7. Phúc: Triệt - Dưỡng
Thất tự - phải nhận con nuôi

8. Tướng - Phục - Thai
Con nuôi

9. Vượng - Thai - Tướng
Con nuôi

10. Sát - Đà - Không - Kiếp
Sinh con điếc, ngớ ngẩn

11. Tử: VCD - (Tam Không) - Dưỡng - (Cát tinh)
Con nuôi

12. Tử Tức: Tử / Tuyệt - (Cát tinh)
Con nuôi

13. Tử Tức: Đồng - Lương
Con nuôi / có con riêng với vợ lẽ

14. Tử Tức: VCD - Dưỡng - (Cát tinh)
Con nuôi

15. Phúc: Âm - Dương - Thiên Hỷ (cung âm)
Có con dị bào

16. Mệnh / Phúc: Dưỡng
Làm con nuôi kẻ khác

17. Thiên Tướng - Tuyệt
Con nuôi

18. Thái Âm - Thiên phúc
Con nuôi

19. Tử Tức: Cơ - Nguyệt - Đồng - Lương
Con nuôi

20. Tử Tức: (Dương cung)
Con nuôi

21. Tử Tức: (Âm cung)
Con nuôi


Thanked by 2 Members:

#72 Krishamodini

    Đoài viên

  • Hội Viên TVLS
  • PipPipPipPip
  • 2387 Bài viết:
  • 4684 thanks

Gửi vào 14/03/2020 - 23:47

Chương 20: LY DỊ

1. Mã - Tuần / Triệt

2. Mã - Triệt

3. Tang - Mã

4. Phù - Phá - Hình

5. Phù - Phá - Hình - Kiếp - Kỵ

6. Phối: Mã - Tuần / Triệt

7. Phối: Mã - Không vong

8. Đào - Hồng ngộ Kỵ

9. Cái - Phượng - Đào - Hồng

10. Hình - Riêu - Tang - Mã


Thanked by 3 Members:

#73 Krishamodini

    Đoài viên

  • Hội Viên TVLS
  • PipPipPipPip
  • 2387 Bài viết:
  • 4684 thanks

Gửi vào 21/03/2020 - 07:51

Chương 21: BUỒN PHIỀN - ĐAU BUỒN - LO LẮNG

1. Tang - Hổ

2. Tang - Mã

3. Liêm - Kình - Đà

4. Cơ - Khốc - Hỏa - Hình
Gia đình thiếu hòa khí

5. Tuế + Sát Tinh

6. Cự - Nhật - Kiếp - Phù - Khốc - Khách
Chung thân đa lệ - đau khổ suốt đời (ở Mệnh) hay suốt đại hạn

7. Mệnh - Thân tương khắc (Ngũ hành)
Tâm loạn không nhàn

8. Khốc - Hư lạc hãm
Bại cục, buồn thương

9. Khốc - Hư + Phượng
Đau buồn - hoạn nạn

10. Tang Môn tại Thìn
Âu sầu, dù ở nơi huyên náo vẫn không vui

11. Khốc - Hư - Tang - Mã
Đau buồn vì chia tay, tang chế

12. Hổ - Riêu đồng cung (Nữ mệnh)
Đàn bà đau khổ vì chuyện chồng con (cung Phu cũng vậy)

13. Thiên Phủ ngộ Tứ Không (Tuần, Triệt, Thiên Không, Địa Không)
Lo buồn về Thê Tử / chồng con

14. Tang - Hổ - Khốc - Hư
Buồn phiền - làm ân nên oán, thương người hại của

15. Kình - Đà - Không - Kiếp
Lắm ưu phiền

16. Thiên Cơ hãm tại Mệnh
Âu sầu, buồn phiền suốt đời

17. Tham - Riêu - Kỵ
Có sự lo buồn - sông nước - khẩu thiệt

18. Quan Phù + Không - Kiếp
Lo buồn, kiện cáo (như Phù - Hình - Không - Kiếp)

19. Hạn: Kình - Đà - Không - Kiếp - Hình - Kỵ
Hạn lo lắng, âu sầu - gian khổ, bệnh hoạn

20. Cự - Kỵ
Hạn lo lắng hão huyền

21. Mộc mệnh phùng Tang Môn (Hạn)
Thường có nhị tang (có hai cái tang đi liền nhau)

22. Nữ Mệnh: Thất Sát cư Tý / Ngọ + Riêu - Kiếp
Lệ rơi vì tình

Sửa bởi Krishamodini: 21/03/2020 - 07:52


Thanked by 2 Members:

#74 Krishamodini

    Đoài viên

  • Hội Viên TVLS
  • PipPipPipPip
  • 2387 Bài viết:
  • 4684 thanks

Gửi vào 21/03/2020 - 08:07

Chương 22: VUI VẺ - MAY MẮN

1. Đào - Hồng - Hỉ
Vui vẻ, ca hát, tình yêu, may mắn

2. Long - Hỷ
May mắn về thi cử, công danh - Hôn nhân, sinh đẻ v.v..

3. Hỷ Thần - Long - Phượng
May mắn về nhiều mặt (Thi cử, hôn nhân, sinh nở, công danh)

4. Long - Phượng - Thai Phụ
Hỷ sự về tình - Công danh - Thi cử

5. Long - Phượng - Phi Liêm
Hỷ sự về tình - Công danh - Thi cử

6. Long - Phượng - Cáo - Ấn
Thi đỗ - Công danh

7. Thanh Long - Lưu Hà
Thi đỗ

8. Phi Liêm - Hổ
Thi cử, thăng chức

9. Long - Kỵ tứ Mộ
Phát phúc về tài quan

10. Long - Phượng - Hổ - Cái (Tứ Linh)
Phát tài quan

11. Mệnh giáp Long - Mã
Đỗ đạt công danh

12. Tả - Hữu đồng cung (Mệnh)
Là người sung sướng - may mắn, thọ

13. Thai - Tọa
Chủ về thi cử đỗ đạt
Bầu cử, tuyển cử gặp may

14. Long - Phượng
Có sự vui mừng về công danh, tài lộc / cưới hỏi, sinh nở

15. Đào Hoa cư Mệnh
Tính khí vui vẻ

16. Thiên Hỷ hay Song Hỷ (Mệnh)
Tính vui vẻ

17. Thanh Long Phiếm Hải cư Tý
Công danh hiển đạt


Thanked by 3 Members:

#75 Krishamodini

    Đoài viên

  • Hội Viên TVLS
  • PipPipPipPip
  • 2387 Bài viết:
  • 4684 thanks

Gửi vào 21/03/2020 - 08:20

Chương 23: DÂM ĐÃNG - ĐA DÂM - NGOẠI TÌNH - LOẠN LUÂN

1. Phá - Cái - Đào
Dâm - có khi sát phu (Xem thêm phần Đĩ Điếm giang hồ)

2. Phá / Tham (Mệnh) - Lộc - Mã
Trai đàng điếm - Gái lăng loàn, nhưng giàu
Đa tình, đa dâm - Dễ thay đổi, không chung thủy

3. Vô Chính Diệu - Đào - Hồng nhập Mệnh
Đa dâm

4. Phá - Riêu (Tật Ách)
Thủ dâm

5. Tham (hay Liêm) + Riêu
Đa dâm

6. Tham / Liêm - Đào - Hồng
Đa dâm
ngộ Tuần/ Triệt thì đoan chính
ngộ Lộc Tồn đoan chính

7. Tham / Liêm - Riêu - Mộc - Cái
Đa dâm

8. Tham - Song Hao - (Kỵ)
Đa dâm

9. Âm (Hãm) - Thiên Lương (chiếu)
Dâm đãng và nghèo

10. Cơ - Âm (Dần / Thân) + Xương - Riêu
Đa dâm

11. Tham - Hao đồng cung
Dâm ngầm - Keo kiệt

12. Cơ - Xương - Khúc
Đa dâm, loạn dâm

13. Tham - Hao đồng cung
Đa dâm, loạn dâm

14. Đào - Thai
Tiền dâm hậu thú

15. Đào - Riêu
Dâm đãng, có khả năng ngoại tình (Thiên Riêu)

16. Đào - Riêu (+ Kỵ) - Xương - Khúc
Lả lơi - Dâm đãng

17. Đào - Liêm / Tham
Đa dâm ti tiện mà hại đến thân

18. Đào - Mã
Thay đổi nhân tình luôn - Theo Trai - Du lịch sơn thủy - đi chơi xa

19. Thai - Riêu
Rất dâm, có con riêng

20. Thai - Xương + Khúc
Dâm dật

21. Thai - Đào
Dâm đãng chửa hoang

22. Mộc - Cái
Chưng diện - Thủ dâm - Dâm đãng (có thể là gái giang hồ)

23. Cái - Mộc - Riêu
Chưng diện - Thủ dâm - Dâm đãng (có thể là gái giang hồ)

24. Cái - Tướng - Khúc - Mộc - Đào
Dâm đãng loại sang, quyến rũ
Nếu ngộ Cơ - Riêu càng tham dâm

25. Mệnh giáp Tả - Hữu
Đa tình, đa dâm

26. Riêu - Mộc
Thủ dâm, dâm dục

27. Riêu - Đồng
Hay thay đổi nhân tình

28. Xương - Khúc - Riêu
Đa dâm - đẹp

29. Mã - Lương (Tỵ / Hợi)
Đa dâm - đi xa. Nếu mệnh xấu thì nghèo (Gái giang hồ)

30. Đồng - Lương (Tỵ / Hợi)
Nam đa lãng đãng - Nữ đa dâm

31. Âm / Dương hội Sát (Hãm) - (Lục sát hay bộ phận của sáu Sát)
Nam đa gian đạo (Bất lương, trộm cắp)
Nữ đa dâm

32. Đào - Tang (Giáp hay thủ Mệnh)
Gái lẳng lơ cầu chồng
(Hạn) Vừa vỡ mối tình

33. Tử cư Mệnh - Mã ngộ Thai - Riêu
Gái bỏ nhà theo trai

34. Xương - Khúc tại Mệnh (Hãm)
Đa dâm - nhiều người ve vãn

35. Tham Lang nhập Mệnh
Đa dâm - Đào Hoa - chuyên đi ve vãn gái - dâm dục

36. Tướng Quân - Đào - Hồng - Phục
Đàn bà: Tình duyên rắc rối - thất tiết, ngoại dâm
Đàn ông: Đa dâm

37. Tướng - Phá - Binh - Đào - Hồng
Dâm dục quá độ - ngoại dâm - loạn luân

38. Xương - Khúc - Riêu - Đào
Dâm - Gái mãi dâm (Nếu Mệnh xấu / hãm)

39. Thái Âm - Đà La
Đàn bà: Loạn luân

40. Phá Quân Mão / Dậu
Đa dâm

41. Đào - Hình - Thất Sát
Lẳng lơ - nghèo hèn

42. Tướng Quân - Phá - Phục - Thai - Đào / Hồng hội Thiên Di
Dâm dục - Tư thông, bị chê cười

43. Mã ngộ Tứ Không
Tứ Không: Tuần - Triệt - Thiên Không - Địa Không
Dâm dật

44. Mệnh cư Tứ Bại (Tý, Ngọ, Mão, Dậu)
Phong lưu, hiếu sắc, đa dâm, thích tửu sắc

45. Lương - Mã + Đào / Hồng + Thiên Không + Tuần / Triệt
Đa dâm

46. Tử Vi - Phá - Tham
Đa dâm

47. Thất Sát đơn cư Phúc Đức
Đàn bà dâm tiện, ưa du hý, chỉ có tuổi Giáp thì tốt

48. Lương - Mã ngộ Không (Tuần, Triệt, Thiên Không, Địa Không)
Lẳng lơ, ưa du hý, dâm

49. Lương - Mã Tỵ / Hợi
Đa dâm - hay đi xa

50. Mã - Cơ - Lương
Tính nết lẳng lơ, dâm

51. Vũ - Phá Tỵ / Hợi
Nam: Lãng đãng gian phi
Nữ: Đa dâm

52. Đào - Riêu - Phủ - Tướng
Gái giang hồ nhưng có tiền, sung sướng - đa dâm

53. Hạn: Đào / Hồng - Riêu - Hỷ
Có nhân tình, có người mối lái giới thiệu

54. Tướng (Thiên Tướng hay Tướng Quân) - Đào - Binh
Đàn bà hay ngoại tình

55. Quả - Sát - Riêu - Tang
Dâm dật

56. Đào - Riêu ngộ Mã
Đa dâm - Gái giang hồ

57. Hỏa Kỵ cư Mệnh
Cô đơn + cuồng dâm

58. Thiên không - Đào Hỏa
Dụ dỗ (lường gạt) đàn bà con gái - Thay đổi nhân tình - Đa dâm

59. Mộc - Cái - Hổ
Dâm dục

60. Đào / Hồng cư Nô
Ngoại tình - nhiều nhân tình - đa tình

61. Cơ - Cự - Hỏa - Kình
Dâm đãng - số làm tỳ thiếp (làm lẽ)

62. Cơ - Âm đồng cung
Dâm đãng

63. Đồng - Âm đồng cung
Dâm đãng

64. Đào - Kiếp
Người chơi bời, suốt đêm tưởng nhớ người đẹp

65. Đào / Hồng - Thai - Binh - Tướng
Loạn luân hay chửa hoang

66. Tham - Đào
Nữ: Độc phụ: Độc ác và dâm đãng

67. Phá tọa Dần / Thân
Ly dị; chia tay vì ngoại tình

68. Cự Môn hãm địa
Đa dâm

69. Cự - Đồng - Riêu tại Phu / Thê hay Mệnh
Ngoại tình

70. Cự hãm ngộ Kình - Đà
Nữ: Lăng loàn; người yếu đuối; bị bệnh nan y
Nam: Trộm cắp; đàng điếm; phá phách

71. Tướng - Phục - Thai
Đàn bà có hoang thai, ngoại dâm

72. Tướng - Phục + Đào - Hồng - Hỷ
Đàn bà có hoang thai, ngoại dâm

73. Thiên Di có: Mã - Xương - Riêu
Ngoại dâm

74. Tham cư Hợi / Tý + Hình - Kỵ
Trai phóng đãng; gái đa dâm

75. Phúc Đức: Đào - Hồng - Tang - Thai
Họ hàng có kẻ loạn luân

76. Đà - Kỵ
Tham dâm vô yếm (vô cùng)


Thanked by 3 Members:





Similar Topics Collapse

  Chủ Đề Name Viết bởi Thống kê Bài Cuối

1 người đang đọc chủ đề này

0 Hội viên, 1 khách, 0 Hội viên ẩn


Liên kết nhanh

 Tử Vi |  Tử Bình |  Kinh Dịch |  Quái Tượng Huyền Cơ |  Mai Hoa Dịch Số |  Quỷ Cốc Toán Mệnh |  Địa Lý Phong Thủy |  Thái Ất - Lục Nhâm - Độn Giáp |  Bát Tự Hà Lạc |  Nhân Tướng Học |  Mệnh Lý Tổng Quát |  Bói Bài - Đoán Điềm - Giải Mộng - Số |  Khoa Học Huyền Bí |  Y Học Thường Thức |  Văn Hoá - Phong Tục - Tín Ngưỡng Dân Gian |  Thiên Văn - Lịch Pháp |  Tử Vi Nghiệm Lý |  TẠP CHÍ KHOA HỌC HUYỀN BÍ TRƯỚC 1975 |
 Coi Tử Vi |  Coi Tử Bình - Tứ Trụ |  Coi Bát Tự Hà Lạc |  Coi Địa Lý Phong Thủy |  Coi Quỷ Cốc Toán Mệnh |  Coi Nhân Tướng Mệnh |  Nhờ Coi Quẻ |  Nhờ Coi Ngày |
 Bảo Trợ & Hoạt Động |  Thông Báo |  Báo Tin |  Liên Lạc Ban Điều Hành |  Góp Ý |
 Ghi Danh Học |  Lớp Học Tử Vi Đẩu Số |  Lớp Học Phong Thủy & Dịch Lý |  Hội viên chia sẻ Tài Liệu - Sách Vở |  Sách Dịch Lý |  Sách Tử Vi |  Sách Tướng Học |  Sách Phong Thuỷ |  Sách Tam Thức |  Sách Tử Bình - Bát Tự |  Sách Huyền Thuật |
 Linh Tinh |  Gặp Gỡ - Giao Lưu |  Giải Trí |  Vườn Thơ |  Vài Dòng Tản Mạn... |  Nguồn Sống Tươi Đẹp |  Trưng bày - Giới thiệu |  

Trình ứng dụng hỗ trợ:   An Sao Tử Vi  An Sao Tử Vi - Lấy Lá Số Tử Vi |   Quỷ Cốc Toán Mệnh  Quỷ Cốc Toán Mệnh |   Tử Bình Tứ Trụ  Tử Bình Tứ Trụ - Lá số tử bình & Luận giải cơ bản |   Quẻ Mai Hoa Dịch Số  Quẻ Mai Hoa Dịch Số |   Bát Tự Hà Lạc  Bát Tự Hà Lạc |   Thái Ât Thần Số  Thái Ât Thần Số |   Căn Duyên Tiền Định  Căn Duyên Tiền Định |   Cao Ly Đầu Hình  Cao Ly Đầu Hình |   Âm Lịch  Âm Lịch |   Xem Ngày  Xem Ngày |   Lịch Vạn Niên  Lịch Vạn Niên |   So Tuổi Vợ Chồng  So Tuổi Vợ Chồng |   Bát Trạch  Bát Trạch |