Jump to content

Advertisements




Nam Đinh Nhâm Nữ Quý Giáp


  • Chủ Đề Đã Khóa Chủ đề này đã được khóa
No replies to this topic

#1 hai3tran

    Hội viên

  • Hội Viên TVLS
  • Pip
  • 362 Bài viết:
  • 502 thanks

Gửi vào 15/07/2020 - 16:58

Mới đây một hội viên nhờ Diễn Đàn xem cho lá số tử vi. Ngay dưới là một hồi đáp mở đầu với câu “nam Đinh Nhâm, nữ Quý Giáp thì tốt”. Đây có thể xuất phát từ một câu phú tử vi hay một ‘khẩu quyết’ để truyền lại cho hậu thế. Chúng ta hãy xem câu phú hay khẩu quyết này đúng đến mức nào.

1. Năm yếu tố cần có để lập lá số tử vi là : năm, tháng, ngày, giờ sinh và giới tính nam/nữ, thiếu một là không được. Tuy nhiên, khi an các chính và trợ tinh thì không sao nào lệ thuộc vào giới tính. Chỉ khi ghi vong lưu niên tiểu hạn thì phải thuận hay nghịch kim đồng hồ. Kết quả là dù nam hay nữ nhưng có năm/tháng/ngày giờ giống nhau thì lá số vẫn tốt hay xấu như nhau. Chỉ khi xem tiểu hạn năm hay tháng thì một cụm sao nào đó (một sự kiện nào đó) sẽ xảy ra cho người nam vào tháng này nhưng lại vào tháng khác cho người nữ.

Như vậy yếu tố nam-nữ trong khẩu quyết này là dư thừa.

2. Loại yếu tố nam-nữ rồi thì khẩu quyết có nghĩa những người tuổi Đinh Nhâm Quý Giáp đều tốt. Thế nào là tốt thì tùy vào suy nghĩ của ‘thầy’ và đương số.


Dưới đây tôi đề nghị suy nghĩ suy nghĩ thêm.
Khi dùng phần mềm Tử Vi Thời Vận của tôi và khi đã nhập xong năm yếu tố thì status at birth (ĐCĐ /Điểm Chào Đời theo thang điểm 20) hiện ngay và cho biết lá số tốt-xấu ở mức độ nào. Nam-nữ đều có chung ĐCĐ. ĐCĐ tùy thuộc vào a/vị trí sao tử vi, b/can của năm sinh, và c/ vị trí cung Mệnh. Tôi đã có toàn bộ ĐCĐ như sau:



Vi tại Tí
Tuổi Đinh, Mệnh tại Tí đến Hợi: 13,1,7,1,14,1,6,1,15,1,6,1
Tuổi Nhâm , Mệnh tại Tí đến Hợi: 15,1,8,1,15,1,7,1,14,13,11,1
Tuổi Quý, Mệnh tại Tí đến Hợi: 11,1,5,1,13,1,4,1,13,1,4,1
Tuổi Giáp, Mệnh tại Tí đến Hợi:13,1,7,1,15,1,6,1,14,1,5,1

Vi tại Sửu
Tuổi Đinh, Mệnh tại Tí đến Hợi: 14,6,9,6,13,4,9,6,14,4,4,6
Tuổi Nhâm , Mệnh tại Tí đến Hợi: 11,6,9,5,10,3,10,5,13,3,8,5
Tuổi Quý, Mệnh tại Tí đến Hợi: 10,3,9,4,11,2,11,6,13,2,9,4
Tuổi Giáp, Mệnh tại Tí đến Hợi: 4,13,4,11,4,10,4,11,5,10,3,11



Vi tại Dần
Tuổi Đinh, Mệnh tại Tí đến Hợi: 18,4,18,3,18,3,19,4,17.3.15.4,
Tuổi Nhâm , Mệnh tại Tí đến Hợi: 17,3,15,4,16,3,16,5,17,3,15,4
Tuổi Quý, Mệnh tại Tí đến Hợi: 17,3,20,3,16,3,19,3,17,2,19,3
Tuổi Giáp, Mệnh tại Tí đến Hợi: 20,2,20,2,20,2,20,2,20,2,20,2


Vi tại Mão
Tuổi Đinh, Mệnh tại Tí đến Hợi: 2,8,3,6,2,8,4,7,2,7,3,4
Tuổi Nhâm , Mệnh tại Tí đến Hợi: 2,6,3,3,2,6,4,4,2,5,3,2
Tuổi Quý, Mệnh tại Tí đến Hợi: 3,7,3,6,3,7,4,8,3,6,3,5
Tuổi Giáp, Mệnh tại Tí đến Hợi: 1,12,1,12,1,12,1,13,1,12,1,12


Vi tại Thìn
Tuổi Đinh, Mệnh tại Tí đến Hợi: 20,12,17,11,19,10,18,11,19,10,17,12
Tuổi Nhâm , Mệnh tại Tí đến Hợi: 19,10,17,10, 20,9,17,9 ,19,9,17,10
Tuổi Quý, Mệnh tại Tí đến Hợi: 16,10,15,15,17,9,16,12,17,10,16,13
Tuổi Giáp, Mệnh tại Tí đến Hợi: 20,8,19,3,20,7,19,10,20,7,19,11


Vi tại Tỵ Tuổi Đinh, Mệnh tại Tí đến Hợi: 20,13,14,11,20,13,15,11,19,11,14,13
Tuổi Nhâm , Mệnh tại Tí đến Hợi: 17,15,12,11,18,16,12,12,15,12,12,11
Tuổi Quý, Mệnh tại Tí đến Hợi: 16,9,17,5,17,10,15,7,15,8,15,8
Tuổi Giáp, Mệnh tại Tí đến Hợi: 16,19,13,12,16,18,12,13,14,17,7,14


Vi tại Ngọ
Tuổi Đinh, Mệnh tại Tí đến Hợi: 3,7,9,11,3,10,10,11,6,9,11,11
Tuổi Nhâm , Mệnh tại Tí đến Hợi: 4,5,10,9,4,8,12,9,4,7,12,9
Tuổi Quý, Mệnh tại Tí đến Hợi: 10,13,16,16,9,14,16,15,10,13,16,17
Tuổi Giáp, Mệnh tại Tí đến Hợi: 11,4,19,10,11,7,19,9,11,6,19,10


Vi tại Mùi
Tuổi Đinh, Mệnh tại Tí đến Hợi: 14,6,17,5,17,5,18,6,14,7,18,4
Tuổi Nhâm , Mệnh tại Tí đến Hợi: 15,10,15,8,14,9,15,10,14,10,15,7
Tuổi Quý, Mệnh tại Tí đến Hợi: 15,6,19,5,16,6,18,8,15,7,19,4
Tuổi Giáp, Mệnh tại Tí đến Hợi: 14,11,17,12,13,10,16,13,13,10,15,11


Vi tại Thân
Tuổi Đinh, Mệnh tại Tí đến Hợi: 20,17,18,15,20,17,19,16,20,17,19,14
Tuổi Nhâm , Mệnh tại Tí đến Hợi: 20,17,18,13,20,16,18,14,20,16,18,14
Tuổi Quý, Mệnh tại Tí đến Hợi: 19,16,19,16,19,17,19,16,20,18,18,17
Tuổi Giáp, Mệnh tại Tí đến Hợi: 20,11,20,11,10,10,20,11,20,10,20,11


Vi tại Dậu
Tuổi Đinh, Mệnh tại Tí đến Hợi: 18,6,13,7,19,4,14,8,10,5,11,8
Tuổi Nhâm , Mệnh tại Tí đến Hợi: 17,6,13,7,17,3,14,8,17,6,12,8
Tuổi Quý, Mệnh tại Tí đến Hợi: 15,3,13,5,16,3,14,6,17,3,13,6
Tuổi Giáp, Mệnh tại Tí đến Hợi: 10,13,7,11,11,12,8,12,10,12,6,12


Vi tại Tuất
Tuổi Đinh, Mệnh tại Tí đến Hợi: 17,18,17,17,17,18,18,18,17,19,18,17
Tuổi Nhâm , Mệnh tại Tí đến Hợi: 17,15,17,15,17,16,18,16,17,17,19,16
Tuổi Quý, Mệnh tại Tí đến Hợi: 15,18,18,17,17,18,19,18,15,19,19,17
Tuổi Giáp, Mệnh tại Tí đến Hợi: 20,9,20,8,20,9,20,9,20,9,20,9


Vi tại Hợi
Tuổi Đinh, Mệnh tại Tí đến Hợi: 6,10,10,13,6,11,11,15,6,10,12,14
Tuổi Nhâm , Mệnh tại Tí đến Hợi: 6,10,8,12,6,11,6,14,6,10,10,15
Tuổi Quý, Mệnh tại Tí đến Hợi: 8,9,9,10,8,9,9,11,9,8,11,11
Tuổi Giáp, Mệnh tại Tí đến Hợi: 5,14,7,17,5,15,5,19,6,9,9,10


Mmm! Xem qua hoa cả mắt!
Chúng ta tạm chấp nhận những lá số từ 16 đến 20/20 là tốt và từ 1 đến 5/20 là xấu thì:
Lá số trên 16/20 chiếm 27% và lá số dưới 06/20 chiếm 21% . Hiểu chung chung nữa là : ¼ lá số trên thuộc hạng tốt, ¼ thuộc hạng xấu, còn lại là trung bình.

Kết luận của tôi là:
a/ Khẩu quyết này rất tốt cho các thầy bói dạo vì ¼ khách hàng cho rằng “thầy nói đúng phong phóc”, đa số cho rằng “những gì thầy nói xem ra có phần đúng”. Vậy là tiền thầy bỏ túi!
b/ Với diễn đàn nghiên cứu và tham mưu như TVLS thì khẩu quyết này không ứng dụng lắm.



PS: Nói có sách, mách có chứng. Hội viên nào quan tâm thì PM cho biết email để nhận tài liệu miễn phí và dùng cho nghiên cứu riêng.

Thanked by 4 Members:





Similar Topics Collapse

  Chủ Đề Name Viết bởi Thống kê Bài Cuối

1 người đang đọc chủ đề này

0 Hội viên, 1 khách, 0 Hội viên ẩn


Liên kết nhanh

 Tử Vi |  Tử Bình |  Kinh Dịch |  Quái Tượng Huyền Cơ |  Mai Hoa Dịch Số |  Quỷ Cốc Toán Mệnh |  Địa Lý Phong Thủy |  Thái Ất - Lục Nhâm - Độn Giáp |  Bát Tự Hà Lạc |  Nhân Tướng Học |  Mệnh Lý Tổng Quát |  Bói Bài - Đoán Điềm - Giải Mộng - Số |  Khoa Học Huyền Bí |  Y Học Thường Thức |  Văn Hoá - Phong Tục - Tín Ngưỡng Dân Gian |  Thiên Văn - Lịch Pháp |  Tử Vi Nghiệm Lý |  TẠP CHÍ KHOA HỌC HUYỀN BÍ TRƯỚC 1975 |
 Coi Tử Vi |  Coi Tử Bình - Tứ Trụ |  Coi Bát Tự Hà Lạc |  Coi Địa Lý Phong Thủy |  Coi Quỷ Cốc Toán Mệnh |  Coi Nhân Tướng Mệnh |  Nhờ Coi Quẻ |  Nhờ Coi Ngày |
 Bảo Trợ & Hoạt Động |  Thông Báo |  Báo Tin |  Liên Lạc Ban Điều Hành |  Góp Ý |
 Ghi Danh Học |  Lớp Học Tử Vi Đẩu Số |  Lớp Học Phong Thủy & Dịch Lý |  Hội viên chia sẻ Tài Liệu - Sách Vở |  Sách Dịch Lý |  Sách Tử Vi |  Sách Tướng Học |  Sách Phong Thuỷ |  Sách Tam Thức |  Sách Tử Bình - Bát Tự |  Sách Huyền Thuật |
 Linh Tinh |  Gặp Gỡ - Giao Lưu |  Giải Trí |  Vườn Thơ |  Vài Dòng Tản Mạn... |  Nguồn Sống Tươi Đẹp |  Trưng bày - Giới thiệu |  

Trình ứng dụng hỗ trợ:   An Sao Tử Vi  An Sao Tử Vi - Lấy Lá Số Tử Vi |   Quỷ Cốc Toán Mệnh  Quỷ Cốc Toán Mệnh |   Tử Bình Tứ Trụ  Tử Bình Tứ Trụ - Lá số tử bình & Luận giải cơ bản |   Quẻ Mai Hoa Dịch Số  Quẻ Mai Hoa Dịch Số |   Bát Tự Hà Lạc  Bát Tự Hà Lạc |   Thái Ât Thần Số  Thái Ât Thần Số |   Căn Duyên Tiền Định  Căn Duyên Tiền Định |   Cao Ly Đầu Hình  Cao Ly Đầu Hình |   Âm Lịch  Âm Lịch |   Xem Ngày  Xem Ngày |   Lịch Vạn Niên  Lịch Vạn Niên |   So Tuổi Vợ Chồng  So Tuổi Vợ Chồng |   Bát Trạch  Bát Trạch |