HaUyen, on 21/12/2011 - 09:39, said:
Chào Minh An
Minh An đã thư tới Tôi hỏi về Dịch, nên ta nói về Dịch vậy.
Sinh ngày Canh Tuất, cho ta biết rằng ngồi tại hào 6 khi quái Chấn cư Ngoại. Quái Chấn cưỡi lên 8 nội quái, nên ngày Canh Tuất được nạp vào 8 quẻ có quái Chấn cư ngoại.
Một quẻ Dịch khi xuất cung gồm 120 biến. Một quẻ Dịch không xuất cung gồm 81 biến. Nói xuất cung là nói về động hào 6, một quẻ Dịch động hào 6 thì ngũ hành bản cung sẽ biến, cho nên gọi là xuất cung.
Ví như can Mậu là chủ can năm, được quẻ Lôi Thủy Giải, thì ngày sinh Canh Tuất nạp tại hào 6. Khi quẻ Giải động hào Sơ - Nhị - Tam - Tứ - Ngũ sẽ gồm 81 biến, ta nói quẻ Giải không xuất cung, nếu động tới hào Thượng thì gồm 120 biến, thì nói rằng quẻ Giải đã xuất cung, có nghĩa là ngày Canh Tuất sẽ biến thành một ngày sinh khác, điều này là không thể. Chính vì vậy, Cổ nhân lập thuyết về "sinh mệnh" căn cứ vào 1 quẻ 81 biến, còn khi dùng số 120 biến của 1 quẻ, là để biết được sự ảnh hưởng của Trời Đất trong thế giới tự nhiên.
Kết cấu 6 hào của một quẻ Dịch, về nguyên lý sẽ xuay quanh một quẻ Dịch nào đó, ví như tạo thành một "hố đen", hoặc nói rằng hình thành nên một đường "trục", hoặc nói rằng đó là "Đạo" vậy. Như quẻ Giải thì 6 hào của quẻ lấy quẻ Khuê làm Trục trung tâm, đó là nói quẻ Giải xuất cung, còn quẻ Giải không xuất cung thì lấy quẻ Đoài làm Trục trung tâm.
Nói như vậy, để Minh An hiểu quan điểm của Tôi, trả lời thư của Minh An có hỏi về mối quan hệ giữa số Tử Vi và quẻ Dịch. Kết cấu 6 hào của một quẻ nếu không có Đạo, thì hệ thống của quẻ sẽ bị phá vỡ, 6 hào của một quẻ sẽ không còn tính trật tự nữa.
Ví dụ quẻ Càn xuất cung gồm 120 biến như sau:
1) Bản quái -- Càn -- Vui lòng Đăng nhập hoặc Đăng ký hội viên để đọc nội dung đã ẩn
2) Nội Sơ -- Cấu -- Tân Sửu -- Vui lòng Đăng nhập hoặc Đăng ký hội viên để đọc nội dung đã ẩn
-- Tuần thủ Giáp Ngọ
3) Nội Nhị -- Độn -- Bính Ngọ -- Vui lòng Đăng nhập hoặc Đăng ký hội viên để đọc nội dung đã ẩn
4) Nội Tam -- Bĩ -- Ất Mão -- Vui lòng Đăng nhập hoặc Đăng ký hội viên để đọc nội dung đã ẩn
5) Ngoại tứ -- Quan -- Tân Mùi -- Vui lòng Đăng nhập hoặc Đăng ký hội viên để đọc nội dung đã ẩn
6) Ngoại ngũ -- Bác -- Bính Tý -- Vui lòng Đăng nhập hoặc Đăng ký hội viên để đọc nội dung đã ẩn
7) Ngoại thượng -- Khôn -- Quý Dậu -- Vui lòng Đăng nhập hoặc Đăng ký hội viên để đọc nội dung đã ẩn
8) Ngoại ngũ -- Tỷ -- Mậu Tuất -- Vui lòng Đăng nhập hoặc Đăng ký hội viên để đọc nội dung đã ẩn
9) Ngoại tứ -- Tụy -- Đinh Hợi -- Vui lòng Đăng nhập hoặc Đăng ký hội viên để đọc nội dung đã ẩn
10) Nội tam -- Hàm -- Bính Thân -- Vui lòng Đăng nhập hoặc Đăng ký hội viên để đọc nội dung đã ẩn
11) Nội nhị -- Đại quá -- Tân Hợi -- Vui lòng Đăng nhập hoặc Đăng ký hội viên để đọc nội dung đã ẩn
12) Nội sơ -- Quải -- Giáp Tý -- Vui lòng Đăng nhập hoặc Đăng ký hội viên để đọc nội dung đã ẩn
13) Nội nhị -- Cách -- Kỷ Sửu -- Vui lòng Đăng nhập hoặc Đăng ký hội viên để đọc nội dung đã ẩn
14) Nội tam -- Tùy -- Canh Thìn -- Vui lòng Đăng nhập hoặc Đăng ký hội viên để đọc nội dung đã ẩn
15) Ngoại tứ -- Truân -- Mậu Thân -- Vui lòng Đăng nhập hoặc Đăng ký hội viên để đọc nội dung đã ẩn
16) Ngoại ngũ -- Phục -- Quý Hợi -- Vui lòng Đăng nhập hoặc Đăng ký hội viên để đọc nội dung đã ẩn
17) Ngoại thượng -- Di -- Bính Dần -- Vui lòng Đăng nhập hoặc Đăng ký hội viên để đọc nội dung đã ẩn
18) Ngoại ngũ -- Ích -- Tân Tị -- Vui lòng Đăng nhập hoặc Đăng ký hội viên để đọc nội dung đã ẩn
19) Ngoại tứ -- Vô vọng -- Nhâm Ngọ -- Vui lòng Đăng nhập hoặc Đăng ký hội viên để đọc nội dung đã ẩn
20) Nội tam -- Đồng nhân -- Kỷ Hợi -- Vui lòng Đăng nhập hoặc Đăng ký hội viên để đọc nội dung đã ẩn
21) Bản quái -- Càn -- Giáp Dần -- Vui lòng Đăng nhập hoặc Đăng ký hội viên để đọc nội dung đã ẩn
22) Nội nhị -- Đồng nhân -- Kỷ Sửu -- Vui lòng Đăng nhập hoặc Đăng ký hội viên để đọc nội dung đã ẩn
-- Tuần thủ Giáp Thân
23) Nội sơ -- Độn -- Bính Thìn
24) Nội nhị -- Cấu -- Tân Hợi
25) Nội tam -- Tụng -- Mậu Ngọ
26) Ngoại tứ -- Hoán -- Tân Mùi
27) Ngoại ngũ -- Mông -- Bính Tý
28) Ngoại thượng -- Sự -- Quý Dậu
29) Ngoại ngũ -- Khảm -- Mậu Tuất
30) Ngoại tứ -- Khốn -- Đinh Hợi
31) Nội tam -- Đại quá -- Tân Dậu
32) Nội nhị -- Hàm -- Bính Ngọ
33) Nội sơ -- Cách -- Kỷ Mão
34) Nội nhị -- Quải -- Giáp Dần
35) Nội tam -- Đoài -- Đinh Sửu
36) Ngoại tứ -- Tiết -- Mậu Thân
37) Ngoại ngũ -- Lâm -- Quý Hợi
38) Ngoại thượng -- Tổn -- Bính Dần
39) Ngoại ngũ -- Trung Phu
40) Ngoại tứ -- Lý -- Nhâm Ngọ
41) Bản quái -- Càn -- Giáp Thìn
42) Nội tam -- Lý -- Đinh Sửu
43) Nội nhị -- Vô vọng -- Canh Dần
44) Nội sơ -- Bĩ -- Ất Mùi
45) Nội nhị -- Tụng -- Mậu Thìn
46) Nội tam -- Cấu -- Tân Dậu
47) Ngoại tứ -- Tốn -- Tân Mùi
48) Ngoại ngũ -- Cổ -- Bính Tý
49) Ngoại thượng -- Thăng -- Quý Dậu
50) Ngoại ngũ -- Tỉnh -- Mậu Tuất
51) Ngoại tứ -- Đại quá -- Đinh Hợi
52) Nội tam -- Khốn -- Mậu Ngọ
53) Nội nhị -- Tụy -- Ất Tị
54) Nội sơ -- Tùy -- Canh Tý
55) Nội nhị -- Đoài -- Đinh Mão
56) Nội tam -- Quải -- Giáp Thìn
57) Ngoại tứ -- Nhu -- Mậu Thân
58) Ngoại ngũ -- Thái -- Quý Hợi
59) Ngoại thượng -- Đại súc -- Bính Dần
60) Ngoại ngũ -- Tiểu súc -- Tân Tị
61) Bản quái -- Càn -- Nhâm Ngọ
62) Ngoại tứ -- Tiểu súc -- Tân Mùi
63) Nội tam -- Trung phu -- Đinh Sửu
64) Nội nhị -- Ích -- Canh Dần
65) Nội sơ -- Quan -- Ất Mùi
66) Nội nhị -- Hoán -- Mậu Thìn
67) Nội tam -- Tốn -- Tân Dậu
68) Ngoại tứ -- Cấu -- Nhâm Ngọ
69) Ngoại ngũ -- Đỉnh -- Kỷ Mùi
70) Ngoại thượng -- Hằng -- Canh Tuất
71) Ngoại ngũ -- Đại quá -- Đinh Dậu
72) Ngoại tứ -- Tỉnh -- Mậu Thân
73) Nội tam -- Khảm -- Mậu Ngọ
74) Nội nhị -- Tỷ -- Ất Tị
75) Nội sơ -- Truân -- Canh Tý
76) Nội nhị -- Tiết -- Đinh Mão
77) Nội tam -- Nhu -- Giáp Thìn
78) Ngoại tứ -- Quải -- Đinh Dậu
79) Ngoại ngũ -- Đại tráng -- Canh Thân
80) Ngoại thượng -- Đại hữu -- Kỷ Tị
81) Bản quái -- Càn -- Nhâm Thân
82) Ngoại ngũ -- Đại hữu -- Kỷ Mùi
83) Ngoại tứ -- Đại súc -- Bính Tuất
84) Nội tam -- Tổn -- Đinh Sửu
85) Nội nhị -- Di -- Canh Dần
86) Nội sơ -- Bác -- Ất Mùi
87) Nội nhị -- Mông -- Mậu Thìn
88) Nội tam -- Cổ -- Tân Dậu
89) Ngoại tứ -- Đỉnh -- Kỷ Dậu
90) Ngoại ngũ -- Cấu -- Nhâm Thân
91) Ngoại thượng -- Đại quá -- Đinh Mùi
92) Ngoại ngũ -- Hằng -- Canh Thân
93) Ngoại tứ -- Thăng -- Quý Sửu
94) Nội tam -- Sư -- Mậu Ngọ
95) Nội nhị -- Khôn -- Ất Mão
96) Nội sơ -- Phục -- Canh Tý
97) Nội nhị -- Lâm -- Đinh Mão
98) Nội tam -- Thái -- Giáp Thìn
99) Ngoại tứ -- Đại tráng -- Canh Ngọ
100) Ngoại ngũ -- Quải -- Đinh Dậu
101) Bản quái -- Càn -- Nhâm Tuất
102) Ngoại thượng -- Quải -- Đinh Mùi
.
.....................
Mỗi hào gồm 20 biến, nên hào Thượng cũng gồm có 20 biến, cho nên quẻ Càn gồm 120 biến.
Quẻ Càn không xuất cung thì có 81 biến như sau:
1) Bản quái -- Càn -- Giáp Tý
2) Nội Sơ -- Cấu -- Tân Sửu
3) Nội Nhị -- Độn -- Bính Ngọ
4) Nội Tam -- Bĩ -- Ất Mão
5) Ngoại tứ -- Quan -- Tân Mùi
6) Ngoại ngũ -- Bác -- Bính Tý
7) Ngoại tứ -- Tấn -- Kỷ Dậu -- (106 Hạn Bách Lục)
8) Nội Tam -- Lữ -- Bính Thân
9) Nội Nhị -- Đỉnh -- Tân Hợi
10) Nội Sơ -- Đại hữu -- Giáp Tý
11) Nội Nhị -- Ly -- Kỷ Sửu
12) Nội Tam -- Phệ hạp -- Canh Thìn
13) Ngoại tứ -- Di -- Bính Tuất
14) Ngoại ngũ -- Ích -- Tân Tị
15) Ngoại tứ -- Vô vọng -- Nhâm Ngọ
16) Nội Tam -- Đồng nhân -- Kỷ Hợi
17) Bản quái -- Càn -- Giáp Dần
18) Nội Nhị -- Đồng nhân -- Kỷ Sửu
19) Nội Sơ -- Độn -- Bính Thìn
20) Nội Nhị -- Cấu -- Tân Hợi
21) Nội Tam -- Tụng -- Mậu Ngọ
22) Ngoại tứ -- Hoán -- Tân Mùi
23) Ngoại ngũ -- Mông -- Bính Tý
24) Ngoại tứ -- Vị tế -- Kỷ Dậu
25) Nội Tam -- Đỉnh -- Tân Dậu
26) Nội Nhị -- Lữ -- Bính Ngọ
27) Nội Sơ -- Ly -- Kỷ Mão
28) Nội Nhị -- Đại hữu -- Giáp Dần
29) Nội Tam -- Khuê -- Đinh Sửu
30) Ngoại tứ -- Tổn - Bính Tuất
31) Ngoại ngũ -- Trung phu -- Tân Tị
32) Ngoại Sơ -- Lý -- Nhâm Ngọ
33) Bản quái -- Càn -- Giáp Thìn
34) Nội tam -- Lý -- Đinh Sửu
35) Nội Nhị -- Vô vọng -- Canh Dần
36) Nội Sơ -- Bĩ -- Ất Mùi
37) Nội nhị -- Tụng -- Mậu Thìn
38) Nội tam -- Cấu -- Tân Dậu
39) Ngoại tứ -- Tốn -- Tân Mùi
40) Ngoại ngũ -- Cổ -- Bính Tý
41) Ngoại tứ -- Đỉnh -- Kỷ Dậu
42) Nội tam -- Vị tế -- Mậu Ngọ
43) Nội nhị -- Tấn -- Ất Tị
44) Nội sơ -- Phệ hạp -- Canh Tý
45) Nội nhị -- Khuê -- Đinh Mão
46) Nội tam -- Đại hữu -- Giáp Thìn
47) Ngoại tứ -- Đại súc -- Bính Tuất
48) Ngoại ngũ -- Tiểu súc -- Tân Tị
49) Bản quái -- Càn -- Nhâm Ngọ
50) Ngoại tứ -- Tiểu súc -- Tân Mùi
51) Nội tam -- Trung phu -- Đinh Sửu
52) Nội nhị -- Ích -- Canh Dần
53) Nội sơ -- Quan -- Ất Mùi
54) Nội nhị -- Hoán -- Mậu Thìn
55) Nội tam -- Tốn -- Tân Dậu
56) Ngoại tứ -- Cấu -- Nhâm Ngọ
57) Ngoại ngũ -- Đỉnh -- Kỷ Mùi
58) Ngoại tứ -- Cổ -- Bính Tuất
59) Nội tam -- Mông -- Mậu Thìn
60) Nội nhị -- Bác -- Ất Tị
61) Nội sơ -- Di -- Canh Tý
62) Nội nhị -- Tổn -- Đinh Mão
63) Nội tam -- Đại súc -- Giáp Thìn
64) Ngoại tứ -- Đại hữu -- Kỷ Dậu
65) Bản quái -- Càn -- Nhâm Thân
66) Ngoại ngũ -- Đại hữu -- Kỷ Mùi
67) Ngoại tứ -- Đại súc -- Bính Tuất
68) Nội tam -- Tổn -- Đinh Sửu
69) Nội nhị -- Di -- Canh Tý
70) Nội sơ -- Bác -- Ất Mùi
71) Nội nhị -- Mông -- Mậu Thìn
72) Nội tam -- Cổ -- Tân Dậu
73) Ngoại sơ -- Đỉnh -- Kỷ Dậu
74) Ngoại ngũ -- Cấu -- Nhâm Nhọ
75) Ngoại sơ -- Tốn -- Tân Mùi
76) Nội tam -- Hoán -- Mậu Ngọ
77) Nội nhị -- Quan -- Ất Tị
78) Nội sơ -- Ích -- Canh Tý
79) Nội nhị -- Trung phu -- Đinh Mão
80) Nội tam -- Tiểu súc -- Giáp Thìn
81) Bản quái -- Càn -- Nhâm Ngọ --
Minh An tham khảo cho vui
HaUyen
Sửa bởi HaUyen: 21/12/2011 - 10:11