Trước đây có học phái Thiên Lương, và sau này là ông Văn Phúc Vũ Tiến Phúc cổ xuý. Nguồn gốc của chiêu thức có lẽ nằm trong Ngọc Chiếu Định Chân Kinh. Phương pháp không được đón nhận nồng nhiệt, ngoài lý do người đời u mê, còn do người cổ xuý không đưa ra bằng chứng thép để cổ xuý. Bằng chứng thép là loại bằng chứng khách quan nhưng cho kết quả phù hợp với phương pháp.
Chúng ta hãy thưởng lãm:
Sinh là thuận theo, khắc là chống lại. Can sinh chi là can thuận theo chi, ta thuận theo hoàn cảnh. Can khắc chi là ta thắng được hoàn cảnh. Chi khắc can là ta gặp nghịch cảnh. Chi sinh can là ta gặp cảnh thuận lợi.
Tài cách: Có khả năng khai sáng đại nghiệp, vất vả khó khăn buổi đầu, về hậu có thành tựu lớn.
H C M: Tân Mão, can khắc chi.
Lý Công Uẩn: Giáp Tuất, can khắc chi.
Mao Trạch Đông: Quý Tị, can khắc chi.
Lê Lợi: Ất Sửu, can khắc chi.
Nguyễn Ánh: Nhâm Ngọ, can khắc chi.
Càn Long: Tân Mão, can khắc chi.
Thành Cát Tư Hãn: Nhâm Ngọ, can khắc chi.
Từ Hy Thái Hậu: Ất Mùi, can khắc chi.
Bill Gates: Ất Mùi, can khắc chi.
Winfrey Oprah: Quý Tị, can khắc chi.
Trần Hưng Đạo: Mậu Tý, can khắc chi.
Nguyễn Kim: Bính Thân, can khắc chi.
Churchill: Giáp Tuất, can khắc chi.
Rockefeller ông: Kỷ Hợi, can khắc chi.
Quan Sát cách: Vất vả, khó nhọc mới nên nghiệp, hậu vận kém. Dễ bị quần chúng ghét, hoặc mang tiếng xấu.
Tưởng Trung Chính: Đinh Hợi, chi khắc can.
Trần Thái Tông: Mậu Dần, chi khắc can.
Bảo Đại hoàng đế: Quý Sửu, chi khắc can.
Đinh Bộ Lĩnh: Giáp Thân, chi khắc can.
Nguyễn Cao Kỳ: Canh Ngọ, chi khắc can.
Võ Tắc Thiên: Ất Dậu, chi khắc can.
Khải Định: Ất Dậu, chi khắc can.
Nguyễn Hoàng: Ất Dậu, chi khắc can.
Karl Max: Mậu Dần, chi khắc can.
Truman: Giáp Thân, chi khắc can.
Albert Einstein: Kỷ Mão, chi khắc can.
Ấn cách: Thuận buồm xuôi gió. Càng về hậu vận càng tốt hơn. Bản thân mình vẫn nắm thế chủ động. Được quần chúng yêu mến.
Tôn Dật Tiên: Bính Dần, chi sinh can.
Lê Hoàn: Tân Sửu, chi sinh can.
Fidel Castro: Bính Dần, chi sinh can.
Obama: Tân Sửu, chi sinh can.
Ung Chính: Mậu Ngọ, chi sinh can.
George H.W. Bush: Giáp Tý, chi sinh can.
Alexander Đại Đế: Giáp Tý, chi sinh can.
Lý Tiểu Long: Canh Thìn, chi sinh can.
Marylin Monroe: Bính Dần, chi sinh can.
Rockefeller con: Quý Dậu, chi sinh can.
John Lennon: Canh Thìn, chi sinh can.
Kình Dương cách: can hòa chi, độc tài, quân phiệt, cực đoan, bạo phát bạo tàn, được ăn cả ngã về không.
Adolf Hitler: Kỷ Sửu, can hòa chi.
Trần Thủ Độ: Giáp Dần, can hòa chi.
Nixon: Nhâm Tý, can hòa chi.
Viên Thế Khải: Kỷ Mùi, can hòa chi.
Henry Ford: Quý Hợi, can hòa chi.
Trịnh Kiểm: Quý Hợi ?, can hòa chi.
Nguyễn Trãi: Canh Thân, can hòa chi.
Lã Hậu: Giáp Dần, can hòa chi.
Ngô Bảo Châu: Nhâm Tý, can hòa chi.
Lincoln: Mậu Thìn, can hòa chi.
Washington: Nhâm Tý, can hòa chi.
Thương Thực cách: Thuận lợi, hài hòa, nhận được sự ủng hộ của đại chúng. Tiền vận thường tốt lành, như con ông cháu cha. Tuy nhiên bản thân mình không nắm quyền chủ động, biết tuân theo đại chúng thì tốt.
Tống Tử Văn: Giáp Ngọ, can sinh chi.
Khang Hy: Giáp Ngọ, can sinh chi.
Ronald Reagan: Tân Hợi, can sinh chi.
George W. Bush: Bính Tuất, can sinh chi.
Minh Mạng: Tân Hợi, can sinh chi.
Rockefeller cháu: Mậu Thân, can sinh chi.
Donald Trump: Bính Tuất, can sinh chi.
Những bí tàng này lẽ ra được giấu kín, nhưng vì chạnh lòng trước cảnh đời rối ren hỗn loạn, nên đã được quyết định tung ra. Hi vọng không vì cái đơn mà lãng quên, không vì cái giản mà dễ mất.
Sửa bởi renaissance: 09/02/2014 - 12:07