Jump to content

Advertisements




Kỳ Môn Tổng Yếu Ca


17 replies to this topic

#16 ngochai.tcq

    Hội viên mới

  • Hội Viên mới
  • 4 Bài viết:
  • 0 thanks

Gửi vào 12/07/2012 - 12:55

Vui lòng Đăng nhập hoặc Đăng ký hội viên để đọc nội dung đã ẩn

VinhL, on 22/02/2012 - 00:04, said:

Chào Maphuong,

Dưới đây VinhL tô đậm các câu thiếu hay là bị giấu trong Kỳ Môn Tổng Yếu Ca phía trên của bạn Maithon.

Không biết lúc trước bạn Maithon ấy nghỉ gì, đã muốn giấu thì đừng đăng, đăng lên lại xóa đi nhiều
đoạn làm hậu học sau này không biết đâu là chân ngụy. Đáng trách thay nhỉ!!!

奇門遁甲總口訣

陰暘順逆妙難窮。二至還歸一九宮。若能了達陰陽理。
天地都來一掌中。軒轅黃帝戰蚩尤。涿鹿經年戰未休。

Bác VinhL đúng đấy. Thật khâm phục quan điểm của Bác.

#17 tomtepvt

    Hội viên mới

  • Hội Viên mới
  • 9 Bài viết:
  • 1 thanks

Gửi vào 10/12/2021 - 17:24

Cảm ơn bác chủ top

#18 huygen

    LCG

  • Lao Công
  • 2528 Bài viết:
  • 8904 thanks

Gửi vào 29/04/2022 - 11:50

Xem lại mục này, lâu rồi không có gì thêm, nay chợt thấy bài viết của anh VinhL đưa lên bổ khuyết, nay phiên âm lại từ bản này đầy đủ. Phần này sau con số có đánh thêm chữ a nghĩa là phần bị thiếu của bài trước. Bản này phiên âm thô thôi nhe, chưa có bất kỳ hiệu chỉnh nào.


--奇門遁甲總口訣--
-- Kỳ Môn Độn Giáp tổng khẩu quyết --
-----
1--陰暘順逆妙難窮。二至還歸一九宮。若能了達陰陽理。
-1--âm dương thuận nghịch diệu nan cùng. nhị chí hoàn Quy nhất cửu cung. nhược năng liễu đạt âm dương lý.
2--天地都來一掌中。軒轅黃帝戰蚩尤。涿鹿經年戰未休。
-2--thiên địa đô lai nhất chưởng Trung. hiên viên hoàng đế chiến si vưu. trác lộc kinh niên chiến Mùi hưu.
3--夢中天神授符訣。登壇致祭謹虔修。神龍負圖出洛水。
-3--mộng trung thiên thần thụ phù quyết. đăng đàn trí tế cẩn kiền tu. thần long phụ đồ xuất lạc thủy.
4--彩鳳啣書碧雲裡。因命風后演成文。遁甲奇門從此始。
-4--thải phụng hàm thư bích vân lí. nhân mệnh phong hậu diễn thành văn. độn Giáp kỳ môn tòng thử thủy.
5--一千八十當時制。太公測為七十二。逮於漢代張子房。
-5--nhất thiên bát thập đương thì chế. thái công trắc vi thất thập nhị. đãi ư hán đại trương Tý phòng.
6--一十八局為精藝。先須掌中排九宮。樅橫十五圖其中。
-6--nhất thập bát cục vi tinh nghệ. tiên tu chưởng Trung bài cửu cung. tung hoành thập ngũ đồ kì Trung.
7--次將八卦分八節。一氣統三為正宗。陰陽二遁分順逆。
-7--thứ tướng bát quái phân bát tiết. nhất khí thống tam vi chính tông. âm dương nhị độn phân thuận nghịch.
8--一氣三元人莫測。五日都來接一元。接氣超神為準則。
-8--nhất khí tam nguyên Nhân mạc trắc. ngũ nhật đô lai tiếp nhất nguyên. tiếp khí siêu thần vi chuẩn tắc.
9--認取九宮為九星。八門又逐九宮行。九宮逢甲為值符。
-9--nhận thủ cửu cung vi cửu tinh. bát môn hựu trục cửu cung hành. cửu cung phùng Giáp vi trị phù.
10--八門值使自分明。符上之門為值使。十時一易堪憑據。
-10--bát môn trị sử tự phân minh. phù thượng chi môn vi trị sử. thập thời nhất dịch kham bằng cứ.

11--值符常遺加時干。值使順逆遁宮去。六甲元號六儀名。
-11--trị phù thường di gia thời can. trị sử thuận nghịch độn cung khứ. lục Giáp nguyên hào lục nghi danh.
12--三奇即是乙丙丁。陽遁順儀奇逆佈。陰遁逆儀奇順行。
-12--tam kỳ tức thị Ất bính đinh. dương độn thuận nghi kỳ nghịch bố. âm độn nghịch nghi kỳ thuận hành.
13--吉門偶爾合三奇。萬事開三萬事宜。更合從旁加檢點。
-13--cát môn ngẫu nhĩ hợp tam kỳ. vạn sự khai tam vạn sự nghi. canh hợp tòng bàng gia kiểm điểm.
14--餘宮不可有微疵。三奇得使誠堪使。六甲遇之非小補。
-14--dư cung bất khả Hữu vi 疵. tam kỳ đắc sử thành kham sử. lục Giáp ngộ chi phi Tiểu bổ.
15--乙逢犬馬丙鼠猴。六丁玉女騎龍虎。又有三奇遊六儀。
-15--Ất phùng khuyển mã Bính thử hầu. lục Đinh ngọc nữ kị long hổ. hựu Hữu tam kỳ du lục nghi.
16--號為玉女守門眉。若作陰私和合事。從君但向此中推。
-16--hào vi ngọc nữ thủ môn mi. nhược tác âm tư hòa hợp sự. tòng quân đãn hướng thử Trung thôi.
17--天三門兮地四戶。問君此法如何處。天衝小吉與從魁。
-17--thiên tam môn hề địa tứ hộ. vấn quân thử pháp như hà xử. thiên xung Tiểu cát dữ tòng khôi.
18--此是天門私出路。地戶除危定與開。舉事皆從此中去。
-18--thử thị thiên môn tư xuất lộ. địa hộ trừ nguy định dữ khai. cử sự giai tòng thử Trung khứ.
19--六合太陰太常君。三辰元是地私門。更得奇門相照輝。
-19--lục hợp thái âm thái thường quân. tam thần nguyên thị địa tư môn. canh đắc kỳ môn tương chiếu huy.
20--出門百事總欣欣。天衝天馬最為貴。猝然有難宜逃避。
-20--xuất môn bách sự tổng hân hân. thiên xung thiên mã tối vi quý. thốt nhiên Hữu nan nghi đào tị.

21--但能乘馭天馬行。劍戟如山不足畏。三為生氣五為死。
-21--đãn năng thừa ngự thiên mã hành. kiếm kích như sơn bất túc úy. tam vi sinh khí ngũ vi tử.
22--勝在三兮衰在五。能識遊三避五時。造化見機須記取。
-22--thắng tại tam hề suy tại ngũ. năng thức du tam tị ngũ thời. tạo hóa kiến cơ tu kí thủ.
23--就中伏吟為最凶。天蓬加著地天蓬。天蓬若到天英上。
-23--tựu Trung phục ngâm vi tối hung. thiên bồng gia trứ địa thiên bồng. thiên bồng nhược đáo thiên anh thượng.
24--須知即是返吟宮。八門返伏皆如此。生在生兮死在死。
-24--tu tri tức thị phản ngâm cung. bát môn phản phục giai như thử. sinh tại sinh hề tử tại tử.
25-a-就是凶宿得奇門。萬事皆凶不堪使。六儀擊刑何太凶。
-25-a-tựu thị hung túc đắc kỳ môn. vạn sự giai hung bất kham sử. lục nghi kích hình hà thái hung.
26-a-甲子值符愁向東。戌刑未上申刑虎。寅己辰辰午刑午。
-26-a-Giáp Tý trị phù sầu hướng đông. Tuất hình Mùi thượng Thân hình hổ. Dần kỷ thần thần Ngọ hình Ngọ.
27--三奇入墓宜細推。甲日那堪入坤宮。丙奇屬火火墓戌。
-27--tam kỳ nhập mộ nghi tế thôi. Giáp nhật na kham nhập Khôn cung. Bính kỳ chúc hỏa hỏa mộ Tuất.
28--此時諸事不宜為。更兼乙奇來臨六。丁奇臨八亦同時。
-28--thử thời chư sự bất nghi vi. canh kiêm Ất kỳ lai Lâm lục. Đinh kỳ Lâm bát diệc đồng thời.
29-a-又有時干入墓宮。課中時下忌相逢。戊戌壬辰與壬癸。
-29-a-hựu Hữu thời can nhập mộ cung. khóa Trung thời hạ kị tương phùng. mậu Tuất Nhâm thần dữ Nhâm Quý.
30-a-癸未丁丑亦同凶。五不遇時龍不精。號為日月損光明。
-30-a-Quý Mùi Đinh Sửu diệc Đồng hung. ngũ bất ngộ thời long bất tinh. hào vi nhật nguyệt Tổn quang minh.

31--時干來剋日干上。甲日須知時忌庚。奇與門兮共太陰。
-31--thời can lai khắc nhật can thượng. Giáp nhật tu tri thời kị Canh. kỳ dữ môn hề cộng thái âm.
32--三般難得共加臨。若還得二亦為吉。舉措行藏必遂心。
-32--tam bàn nan đắc cộng gia Lâm. nhược hoàn đắc nhị diệc vi cát. cử thố hành tàng tất toại tâm.
33--更得值符值使利。兵家用事最為貴。常從此地擊其衝。
-33--canh đắc trị phù trị sử lợi. binh gia dụng sự tối vi quý. thường tòng thử địa kích kì xung.
34--百戰百勝君須記。天乙之神所在宮。大將宜居擊對沖。
-34--bách chiến bách thắng quân tu kí. thiên Ất chi thần sở tại cung. đại tướng nghi cư kích đối trùng.
35--假令值符居離位。天英坐取擊天蓬。甲乙丙丁戊陽時。
-35--giả lệnh trị phù cư Ly vị. thiên anh tọa thủ kích thiên bồng. Giáp Ất Bính Đinh mậu dương thời.
36--神人天上報君知。坐擊須憑天上奇。陰時地下亦如此。
-36--thần Nhân thiên thượng báo quân tri. tọa kích tu bằng thiên thượng kỳ. âm thời địa hạ diệc như thử.
37--若見三奇在五陽。偏宜為客是高強。忽然逢著五陰位。
-37--nhược kiến tam kỳ tại ngũ dương. thiên nghi vi khách thị cao cường. hốt nhiên phùng trứ ngũ âm vị.
38--又宜為主好裁詳。值符前三六合位。太陰之神在前二。
-38--hựu nghi vi chủ hảo tài tường. trị phù tiền tam lục hợp vị. thái âm chi thần tại tiền nhị.
39--後一宮中為九天。後二之神為九地。九天之上好揚兵。
-39--hậu nhất cung Trung vi cửu thiên. hậu nhị chi thần vi cửu địa. cửu thiên chi thượng hảo dương binh.
40--九地潛藏可立營。伏兵但向太陰位。若逢六合利逃形。
-40--cửu địa tiềm tàng khả lập doanh. phục binh đãn hướng thái âm vị. nhược phùng lục hợp lợi đào hình.

41--天地人分三遁名。天遁月精華蓋臨。地遁日去紫雲蔽。
-41--thiên địa Nhân phân tam độn danh. thiên độn nguyệt tinh hoa cái Lâm. địa độn nhật khứ tử vân tế.
42--人遁當知是太陰。生門六丙合六丁。此為天遁自分明。
-42--Nhân độn đương tri thị thái âm. sinh môn lục Bính hợp lục Đinh. thử vi thiên độn tự phân minh.
43--開門乙奇臨己位。此為地遁自然臨。休門六丁共太陰。
-43--khai môn Ất kỳ Lâm kỷ vị. thử vi địa độn tự nhiên Lâm. hưu môn lục Đinh cộng thái âm.
44--欲求人遁在此中。要知三遁何所宜。藏形遁跡期為美。
-44--dục cầu Nhân độn tại thử Trung. yếu tri tam độn hà sở nghi. tàng hình độn tích kì vi mĩ.
45--庚為太白丙為熒。庚丙相加誰會得。六庚加丙白入熒。
-45--Canh vi thái bạch Bính vi huỳnh. Canh Bính tương gia thùy hội đắc. lục Canh gia Bính bạch nhập huỳnh.
46--六丙加庚熒入白。白人熒兮賊即來。熒入白兮賊即去。
-46--lục Bính gia Canh huỳnh nhập bạch. bạch Nhân huỳnh hề tặc tức lai. huỳnh nhập bạch hề tặc tức khứ.
47-a-丙為悖兮庚為格。格則不通悖亂逆。丙加天乙為伏逆。
-47-a-Bính vi bội hề Canh vi cách. cách tắc bất thông bội loạn nghịch. Bính gia thiên Ất vi phục nghịch.
48-a-天乙加丙為飛悖。庚加日干為伏干。日干加庚飛於格。
-48-a-thiên Ất gia Bính vi phi bội. Canh gia nhật can vi phục can. nhật can gia Canh phi ư cách.
49-a-加一宮兮戰於野。同一宮兮戰於國。庚加值符天乙伏。
-49-a-gia nhất cung hề chiến ư dã. đồng nhất cung hề chiến ư quốc. Canh gia trị phù thiên Ất phục.
50-a-值符加庚天乙飛。庚加癸兮為大格。加己為刑最不宜。
-50-a-trị phù gia Canh thiên Ất phi. Canh gia Quý hề vi Đại cách. gia kỷ vi hình tối bất nghi.

51-a-加壬之時為上格。又嫌年月日時逢。更有一般奇格者。
-51-a-gia Nhâm chi thời vi thượng cách. hựu hiềm niên nguyệt nhật thời phùng. canh Hữu nhất bàn kỳ cách giả.
52-a-六庚謹勿加三奇。此時若也行兵去。匹馬隻輪無返期。
-52-a-lục Canh cẩn vật gia tam kỳ. thử thời nhược dã hành binh khứ. thất mã chích luân Vô phản kì.
53--六癸加丁蛇妖嬌。六丁加癸雀投江。六乙加辛龍逃走。
-53--lục Quý gia Đinh xà yêu kiều. lục Đinh gia Quý tước đầu giang. lục Ất gia Tân long đào tẩu.
54--六辛加乙虎猖狂。請觀四者是凶神。百事逢之莫措手。
-54--lục Tân gia Ất hổ xương cuồng. thỉnh Quan tứ giả thị hung thần. bách sự phùng chi mạc thố thủ.
55--丙加甲兮鳥跌穴。甲加丙兮龍返首。只此二者是吉神。
-55--Bính gia Giáp hề điểu điệt huyệt. Giáp gia Bính hề long phản thủ. chỉ thử nhị giả thị cát thần.
56--為事如意十八九。八門若遇開休生。諸事逢之皆趁情。
-56--vi sự như ý thập bát cửu. bát môn nhược ngộ khai hưu sinh. chư sự phùng chi giai sấn tình.
57--傷宜捕獵終須獲。杜好邀遮及隱形。景上投書並破陣。
-57--thương nghi bộ liệp chung tu hoạch. đỗ hảo yêu già cập ẩn hình. cảnh thượng đầu thư tịnh phá trận.
58--驚能擒賊有聲名。若問死門何所主。只宜吊死與行刑。
-58--kinh năng cầm tặc Hữu thanh danh. nhược vấn tử môn hà sở chủ. chỉ nghi điếu tử dữ hành hình.
59--蓬任衝輔禽陽星。英芮柱心陰宿名。輔禽心星為上吉。
-59--bồng nhậm xung phụ cầm dương tinh. anh nhuế trụ tâm âm túc danh. phụ cầm tâm tinh vi thượng cát.
60--沖任小吉未全亨。大凶逢丙不堪使。小凶英柱不精明。
-60--trùng nhậm Tiểu cát Mùi toàn hanh. Đại hung phùng Bính bất kham sử. Tiểu hung anh trụ bất tinh Minh.

61-a-小凶無氣變為吉。大凶無氣郤平平。吉宿更能來旺相。
-61-a-Tiểu hung Vô khí biến vi cát. Đại hung Vô khí khích bình bình. cát túc canh năng lai vượng tương.
62--萬舉萬全功必成。若遇休囚並廢沒。勸君不必走前程。
-62--vạn cử vạn toàn công tất thành. nhược ngộ hưu tù tịnh phế một. khuyến quân bất tất tẩu tiền trình.
63--要識九星配五行。須求八卦考義經。坎蓬水星離英火。
-63--yếu thức cửu tinh phối ngũ hành. tu cầu bát quái khảo nghĩa kinh. Khảm bồng thuỷ tinh Ly anh hỏa.
64--中宮坤艮土為營。乾兌為金震巽木。旺相休囚看重輕。
-64--Trung cung Khôn Cấn thổ vi doanh. Kiền Đoài vi kim Chấn Tốn mộc. vượng tương hưu tù khán trọng khinh.
65--與我同行即為我。我生之月誠為旺。廢於父母休於財。
-65--dữ ngã đồng hành tức vi ngã. ngã sinh chi nguyệt thành vi vượng. phế ư phụ mẫu hưu ư tài.
66-a-囚於鬼兮真不妄。假令水宿號天蓬。相在初冬與仲冬。
-66-a-tù ư quỷ hề chân bất Vọng. giả lệnh thủy túc hào thiên bồng. tương tại sơ đông dữ trọng đông.
67--旺於正二休四五。其餘倣此身研窮。急從神兮緩從門。
-67--vượng ư chính nhị hưu tứ ngũ. kì dư phỏng thử thân nghiên cùng. cấp tòng thần hề hoãn tòng môn.
68--三五反復天道亨。十干加符若加錯。入墓休囚吉事危。
-68--tam ngũ phản Phục thiên đạo hanh. thập can gia phù nhược gia thác. nhập mộ hưu tù cát sự nguy.
69-a- 斗精為使最為貴。起宮天乙用無遺。天目為客地耳主。
-69-a- đẩu tinh vi sử tối vi quý. khởi cung thiên Ất dụng Vô di. thiên mục vi khách địa nhĩ chủ.
70--六甲推合無差理。勸君莫失此玄機。洞澈九星輔明主。
-70--lục Giáp thôi hợp Vô sai lý. khuyến quân mạc thất thử huyền cơ. đỗng triệt cửu tinh phụ Minh chủ.

71--官制其門則不迫。門制其宮是迫雄。天網四張無走路。
-71--quan chế kì môn tắc bất bách. môn chế kì cung thị bách hùng. thiên võng tứ trương Vô tẩu lộ.
72--一二網底有路罱。三至四宮難迥避。八九高張任西東。
-72--nhất nhị võng để Hữu lộ lãm. tam chí tứ cung nan huýnh tị. bát cửu cao trương nhậm tây đông.
73--節氣推移時候定。陰陽順逆要精通。三元積數成六紀。
-73--Tiết khí suy di thời hậu định. âm dương thuận nghịch yếu tinh thông. tam nguyên tích số thành lục kỉ.
74--天地未成有一理。請觀歌裡真妙訣。非是真賢莫相與。
-74--thiên địa vị thành Hữu nhất lý. thỉnh Quan ca lí chân diệu quyết. phi thị chân hiền mạc tương dữ.

Thanked by 1 Member:





Similar Topics Collapse

  Chủ Đề Name Viết bởi Thống kê Bài Cuối

2 người đang đọc chủ đề này

0 Hội viên, 2 khách, 0 Hội viên ẩn


Liên kết nhanh

 Tử Vi |  Tử Bình |  Kinh Dịch |  Quái Tượng Huyền Cơ |  Mai Hoa Dịch Số |  Quỷ Cốc Toán Mệnh |  Địa Lý Phong Thủy |  Thái Ất - Lục Nhâm - Độn Giáp |  Bát Tự Hà Lạc |  Nhân Tướng Học |  Mệnh Lý Tổng Quát |  Bói Bài - Đoán Điềm - Giải Mộng - Số |  Khoa Học Huyền Bí |  Y Học Thường Thức |  Văn Hoá - Phong Tục - Tín Ngưỡng Dân Gian |  Thiên Văn - Lịch Pháp |  Tử Vi Nghiệm Lý |  TẠP CHÍ KHOA HỌC HUYỀN BÍ TRƯỚC 1975 |
 Coi Tử Vi |  Coi Tử Bình - Tứ Trụ |  Coi Bát Tự Hà Lạc |  Coi Địa Lý Phong Thủy |  Coi Quỷ Cốc Toán Mệnh |  Coi Nhân Tướng Mệnh |  Nhờ Coi Quẻ |  Nhờ Coi Ngày |
 Bảo Trợ & Hoạt Động |  Thông Báo |  Báo Tin |  Liên Lạc Ban Điều Hành |  Góp Ý |
 Ghi Danh Học |  Lớp Học Tử Vi Đẩu Số |  Lớp Học Phong Thủy & Dịch Lý |  Hội viên chia sẻ Tài Liệu - Sách Vở |  Sách Dịch Lý |  Sách Tử Vi |  Sách Tướng Học |  Sách Phong Thuỷ |  Sách Tam Thức |  Sách Tử Bình - Bát Tự |  Sách Huyền Thuật |
 Linh Tinh |  Gặp Gỡ - Giao Lưu |  Giải Trí |  Vườn Thơ |  Vài Dòng Tản Mạn... |  Nguồn Sống Tươi Đẹp |  Trưng bày - Giới thiệu |  

Trình ứng dụng hỗ trợ:   An Sao Tử Vi  An Sao Tử Vi - Lấy Lá Số Tử Vi |   Quỷ Cốc Toán Mệnh  Quỷ Cốc Toán Mệnh |   Tử Bình Tứ Trụ  Tử Bình Tứ Trụ - Lá số tử bình & Luận giải cơ bản |   Quẻ Mai Hoa Dịch Số  Quẻ Mai Hoa Dịch Số |   Bát Tự Hà Lạc  Bát Tự Hà Lạc |   Thái Ât Thần Số  Thái Ât Thần Số |   Căn Duyên Tiền Định  Căn Duyên Tiền Định |   Cao Ly Đầu Hình  Cao Ly Đầu Hình |   Âm Lịch  Âm Lịch |   Xem Ngày  Xem Ngày |   Lịch Vạn Niên  Lịch Vạn Niên |   So Tuổi Vợ Chồng  So Tuổi Vợ Chồng |   Bát Trạch  Bát Trạch |