Jump to content

Advertisements




Ziwei Doushu - The 14 Major Stars


19 replies to this topic

#1 AnKhoa

    Pro Member

  • Hội Viên TVLS
  • PipPipPipPipPipPipPipPip
  • 6696 Bài viết:
  • 15445 thanks

Gửi vào 11/01/2012 - 21:23

Mỗi môn ngôn ngữ lại cho ta một "lăng kính" để nhìn nhận sự vật, sự việc.
Chúng ta hay thử đọc xem kiến thức Tử Vi được chuyển tải sang tiếng Anh và cộng đồng bạn bè quốc tế dùng nó để nghiên cứu đang có cách nhìn như thế nào.

Bạn nào thích dùng Tử Vi học tiếng Anh, hay dùng tiếng Anh học Tử Vi cũng thử tham khảo

Vui lòng Đăng nhập hoặc Đăng ký hội viên để đọc nội dung đã ẩn



Ziwei Doushu - The 14 Major Stars
Tử Vi đẩu số - Về 14 chính tinh


FIVE ARTS .NET là một diễn đàn quốc tế về lĩnh vực Khoa học huyền bí, bao gồm từ Tử Vi, Tứ Trụ, Phong Thủy và một số môn học khác. Diễn đàn có ngôn ngữ chính là Tiếng Anh, và hội tụ rất nhiều chuyên gia cũng những người đam mê nghiên cứu Khoa học huyền bí trên khắp thế giới.

Nay tôi xin trích phần bài viết về 14 chính tinh của Master Tony Tan để các bạn tham khảo, dưới ngôn ngữ là tiếng Anh.
Mít tơ này sống tại Singapore, nơi hội tụ hai nền văn hóa Á - Âu rõ nét.

Một số thuật ngữ chính để đọc bài:

- Purple Stars Astrology hay Ziwei Doushu : Tử Vi đẩu số
- Major Stars : Chính tinh
- Auspicious Stars : Sao tốt, thuận lợi, có triển vọng (lục cát)
- Adverse Stars : Sao bất lợi, có hại, đối nghịch (lục sát)
- Enhancers : Tứ hóa
- Ziwei : Tử Vi
- Tianji : Thiên Cơ
- Taiyang : Thái Dương
- Wuqu : Vũ Khúc
- Tiantong : Thiên Đồng
- Lianzhen : Liêm Trinh
- Tianfu : Thiên Phủ
- Taiyin : Thái Âm
- Tanlang : Tham Lang
- Jumen : Cự Môn
- Tianxiang : Thiên Tướng
- Tianliang : Thiên Lương
- Qishar : Thất Sát
- Pojun : Phá Quân

Fortune telling by Purple Stars Astrology is used to infer a person's destiny according to the mutual relationship of the palace position of the constellation. One of them, the Life Palace represents a person’s given trend of fortune. The Body Palace represents the acquired fortune. To analyze a person's lifelong destiny, it shall be based on his or her life palace primarily, and the body palace as supplementary, further coordinated by the migration palace, the official post and wealth palaces and the happiness and virtue palace.

Purple stars astrology is made up of 14 main stars: Namely Ziwei, Tianji, Taiyang, Wuqu, Tiantong, Lianzhen, Tianfu, Taiyin Tanlang, Jumen, Tianxiang, Qisha, Pojun, Tianliang and many complementary stars which are made up of: Qinyang, Tuoluo, Mars, Bell star, Tiankong, Dijie, Tianma, Tiantao, Zuobu, Youbi etc. These are arranged in the following 12 palaces: Life palace, Brother palace, Husband and wife palace, Children palace, Wealth palace, Vigorous distress palace, Migration palace, Servant palace, Official post palace, Tianzhai palace, Happiness and virtue palace and Parent palace. Great fortunes of every ten years and trend of fortune of each passing year may be precisely calculated in coordination with the concerned personal life and the four Hua stars.

The scope of Purple Star Astrology is broad and far reaching. Through the natal chart, a master may clearly see the great fortune, passing year, financial luck, marriage, emotional relationship, romance, marriage partner, business partner, enterprise, studies, health, disaster and distress etc.

Sửa bởi AnKhoa: 11/01/2012 - 21:37


Thanked by 3 Members:

#2 AnKhoa

    Pro Member

  • Hội Viên TVLS
  • PipPipPipPipPipPipPipPip
  • 6696 Bài viết:
  • 15445 thanks

Gửi vào 11/01/2012 - 21:29

Bài này cho thấy một quan niệm, một cách nghiên cứu và ứng dụng Tử Vi khá cơ bản nhưng ý nghĩa trong thực tế đời sống : Đó lạ tạo ra hệ thống các Personality Profile.

The 14 Major Stars are the most essential and also the most diversified in their traits. The best way to be acquainted with them is to take them as people with different personality, and it is the reason I think it is best to name them in English by means of personification. Since Ziwei is likened to an Emperor, it is consistent to name the rest as the officials in the imperial court, hence Tianfu the Finance Minister, Tianxiang the Seal Minister, Qisha the Marshal, and so forth.

Although all of them carry a diverse range of traits, some of them are more complex than others. Lianzhen the Passion Star, for instance, is basically artistic, passionate, and very emotion-driven, and it can represent luck with reference to wealth, blood or feelings. Moreover, Lianzhen is also very sensitive to other Major Stars and Main Stars (the supporting cast of Auspicious Star, Adverse Stars, and the Enhancers) present, therefore, sometimes, merely looking at Lianzhen alone cannot reveal enough information.

Tanlang the Pleasure Star carries a very wide range of qualities too. While it may be the most indulgent in material and/or physical pleasure, it has also the quality to be very spiritual. Tanlang the Pleasure Star is one that has the most natural inclination to metaphysics too. It can also be selfish and accommodating at the same time.

As mentioned, Tianxiang the Seal Minister, in terms of personality, can indicate inherent clashes within oneself, confusing between being powerful - as the Seal Minister holds the Imperial Seal for officiating an edict written by the Emperor, and powerless - the Seal Minister does nothing else and unwilling to do anything else. It is also the Major Star that is the most sensitive to flanking effect - the aggregate influence by the stars placed in the immediate houses on its left and right.

As mentioned previously, too, Tianliang the Inspector may carry the provision nature or the punishment nature. It can also be known as the Problem Solving Star as it can attract many problems like a magnet.

However, it is exactly because of this very nature that the Major Stars of Ziwei Doushu provide very interesting information.

The six stars led by Ziwei the Emperor are placed in an anticlockwise sequence, and the other eight led by Tianfu the Finance Minister are placed in a clockwise sequence. Due to the given positional relationships between the two leaders, the two sets of Major Stars cross path to form 24 possible dual Major Stars' combinations.

Therefore, looking at it mathematically, there are altogether 38 possible types of Major Stars for a domain - the sum of the 14 stars and their 24 possible combinations.

It is even more interesting when we are assessing a personality profile. Since a complete profile is established by looking at both the Self Domain for displayed traits and the Thinking Domain for what goes on in the mind, we can have a minimum of 64 and a maximum of 98 possible types of personalities, depending on how stringent we go with the star brightness requirement. This is the most interesting part the knowledge gives me as the intrigue personality differences in people we study become plain and clear as an open book in Ziwei Doushu.... they can run, but they cannot hide. In fact, I love this so much so that I prefer to remember people by their main stars than their names.

Sửa bởi AnKhoa: 11/01/2012 - 21:31


Thanked by 2 Members:

#3 minhgurluver

    Dịch Thuật Viên

  • Ban Dịch Thuật
  • PipPip
  • 748 Bài viết:
  • 2125 thanks

Gửi vào 11/01/2012 - 23:00

anh có cần người dịch không ạ? Em xin tình nguyện =)

Tranh thủ tuần này đang rỗi

Vui lòng Đăng nhập hoặc Đăng ký hội viên để đọc nội dung đã ẩn

.gif' class='bbc_emoticon' alt=':^_^:' />

Thanked by 1 Member:

#4 AnKhoa

    Pro Member

  • Hội Viên TVLS
  • PipPipPipPipPipPipPipPip
  • 6696 Bài viết:
  • 15445 thanks

Gửi vào 11/01/2012 - 23:03

OK, nếu thích thì welcome

Vui lòng Đăng nhập hoặc Đăng ký hội viên để đọc nội dung đã ẩn

. Diễn đàn tự do mà

Vui lòng Đăng nhập hoặc Đăng ký hội viên để đọc nội dung đã ẩn



Thân !

#5 minhgurluver

    Dịch Thuật Viên

  • Ban Dịch Thuật
  • PipPip
  • 748 Bài viết:
  • 2125 thanks

Gửi vào 11/01/2012 - 23:54

Tử vi được sử dụng để xem vận mệnh con người qua các cung số và sự sắp xếp của các sao. Cung mệnh thể hiện những thứ mà người ta được "trời ban cho" sẵn. Cung thân thể hiện những thứ mà người ta tự mình đạt được. ( ý là cung mệnh là nhân tính, suy nghĩ còn cung thân là cách hành động, ứng xử của người). Để xem vận mệnh của một người, chúng ta cần nhìn vào cung mệnh làm gốc rồi tới cung thân và cùng với thiên di, quan lộc, tài bạch và phúc đức cung nữa.

Tử vi gồm có 14 chính tinh: Tử vi.... và nhiều phụ tinh: ...(em chịu) Các sao được xếp vào 12 cung: mệnh, huynh đệ, phu/thê, tử tức, tài bạch, tật ách, thiên di, nô bộc, quan lộc, điền trạch, phúc đức và phụ mẫu. Đại hạn 10 năm và tiểu hạn từng năm có thể được dự đoán chính xác bằng các kết hợp các sao và 4 sao lưu niên (4 Hua stars - em không chắc) (là Lưu Tứ Hóa)

Bộ môn Tử vi quả thực là cực kì bao la và rộng lớn. Từ một lá số, cao nhân có thể nhìn được vận mệnh, tài lộc, cưới hỏi, tình cảm, yêu đương, người vợ/chồng, đối tác, học hành, sức khỏe, tai nạn...vv

Sửa bởi Manager: 14/01/2012 - 13:28


Thanked by 3 Members:

#6 AnKhoa

    Pro Member

  • Hội Viên TVLS
  • PipPipPipPipPipPipPipPip
  • 6696 Bài viết:
  • 15445 thanks

Gửi vào 12/01/2012 - 00:09

Vietnamese, French, English, Pinyin
1 An_Quang ; Bienfaiteur ; Benefactor ; En Guang
2 Bac_Si ; Médecin ; Physician ; Bo Shi
3 Bach_Ho ;Tigre Blanc ; Black Tiger ; Bai Hu
4 Bat_Toa ; Huit Sièges ; Height Seats ; Ba Zuo
5 Benh ; Maladie ; Sickness ; Bing
6 Benh_Phu ; Signe de Maladie ; Deseases ; Fu Bing
7 Co_Than ; Solitude ; Solitude ; Gu Chen
8 Cu_Mon ; Porte Géante ; Gloomy ; Ju Men 巨门
9 Da_La ; Armure ; Armour/ Worrisome ; Tuo Luo 陀罗
10 Dai_Hao ; Grande Erosion ; Large Erosion ;Da Hao
11 Dao_Hoa ;Fleur Pêcher ; Flowers ; Xian Chi
12 Dau_Quan ; Grande Ourse ; Ursa Major ; Dou Jun
13 De_Vuong ; Prospérité ; Prosperity ; Di Wang
14 Dia_Giai ; Délivrance de la Terre ; Earth Delivery ; Dia Giai
15 Dia_Khong ; Nullité de Terre ; Heav.void/Misfortune ; Di Kong 地空
16 Dia_Kiep ; Sort de Terre ; Calamity/Robbery Fate ; Di Jie – TiChieh 地劫
17 Dia_Vong ; Filet Terrestre ; Receptacle ; Dia Vong
18 Dieu_Khach ; Triste Invité ; Guest ; Diao Ke
19 Duong ; Nourriture ; Nutrition ; Yang
20 Duong_Phu ; Immeuble ; Building ; Duong Phu
21 Giai_Than ; Déesse Délivrance ; Delivery God ;Giai Than
22 Hi_Than ; Déesse Joie ; Joy God ; Xi Shen
23 Hoa_Cai ; Parasol ; Hua Giai
24 Hoa_Khoa ; Réussite ; Success/Fame ; Huà Ke 化科
25 Hoa_Ky ; Nuage noir ; Blach cloud/Annoyance ; Huà Jì 化忌
26 Hoa_Loc ; Fortune ; Prosperity ; Huà Lu 化禄
27 Hoa_Quyen ; Pouvoir ; Power/Autority ; Huà Quan 化权
28 Hoa_Tinh ; Mars ; Fiery ; Huo Xing 火星
29 Hong_Loan ; Cordon Rouge ; Red Phoenix/Wedding ; Hong Luan 红鸾
30 Huu_Bat ; Appuis de droite ; Right Assistant/Deputy II ; You Bi 右弼
31 Kiep_Sat ; Ecraseur ; Crusher ; Jie.Yin “Sha”
32 Kinh_Duong ; Lance ; Troublesome ; Qing Yang 擎羊
33 Lam_Quan ; Mandarinat ;Mandarinate ; Lin Ghan
34 Liem_Trinh ; Vierge ou Furie ; Wickedness ; LianZhen LienChen廉贞
35 Linh_Tinh ; Tonnerre ; Ringing star/Siren ; Ling Xing 铃星
36 Loc_Ton ; Trésor Caché ; Abundance ; Lu Cun 禄存
37 Long_Duc ; Vertu du Dragon ; Dragon virtue ; Long De
38 Long_Tri ; Dragon Volant ; Fly Dragon ; Long Chi 龙池
39 Luc_Si ; Athlète ; Athlete ; Li Shi
40 Luu_Ha ; Fleuve Coulant ; River ; Luu Ha
41 Luu_Nien ; Etudes ; Studies ; Luu Nien
42 Mo ; Enterrement ; Interment ; Zang, Mu
43 Moc_Duc ; Puberté ; Puberty ; Mu Yu
37 Nguyet_Duc ; Vertu Lunaire ; Moon virtue ; YueDue GuanSuo
45 Pha_Quan ; Démolisseur ; Demolisher/Ruinous ; Po Jun 破军
46 Pha_Toai ; Etouffement ; Suffocation/Chrushed ; Po Sui
47 Phi_Liem ; Flèche volante ; Fly Arrows ; Fei Lian
48 Phong_Cao ; Affiche ; Banner Phong ; Feng Gao
49 Phuc_Binh ; Embusqueur ; Waylayer ; Fu Bing
50 Phuc_Duc ; Vertu des Ancêtres ; Ancestor virtues ; Phuc Duc
51 Phuong_Cac ; Phoenix immortel ; Feng Ge gao 凤阁
52 Qua_Tu ; Veuvage ; Widow/Forlon ; GuaXiu QuaShu
53 Quan_Doi ; Chapeau /Ceinture ; Hat ; Guan Dai
54 Quan_Phu ; Autorité Compétente ; Autority ; Guan Fu
55 Quan_Phû ; Palais de Justice ; Justice ; Guan Fû
56 Quoc_An ; Sceau d’ Etat ; Seal ; Quoc An
57 Suy ; Décadence/déclin ; Decadence ; Shuai
58 Ta_Phu ; Aides de gauche ; Left Aid/Deputy I ; Zuo Fu 左辅
59 Tam_Thai ; Trois Marches ; Tree Steps ; San Tai
60 Tang_Mon ; Porte Deuil ; Mourning ; Sang Men
61 Tau_Thu ; Lettres , Writing ; Zou Shu
62 Thai ; Fœtus ; Tai
63 Thai_Am ; Lune ; Moon ; Tai Yin 太阴
64 Thai_Duong ; Soleil ; Sun ; Tai Yang 太阳
65 Thai_Phu ; Devinette ; Enigma ; Tai Fu 台辅
66 Thai_Tue ; Jupiter ; TaiSui MuXing
67 Tham_Lang ; Aphrodite ; Flirting ; T’an Lang 贪狼
68 Thanh_Long ; Dragon Bleu ; Blue Dragon ; Qing Long
69 That_Sat ; Sept Epées ; Seven Swords ; Qi.Chi Sha 七杀
70 Thien_Co ; Moteur du Ciel ; Mercy – Motor ; Tian Ji.Chi 天机
71 Thien_Dong ; Serviteur du Ciel ; Lucky Star ; Tian Tong 天同
72 Thien_Duc ; Vertu Céleste ; Heaven virtues ; Tian De
73 Thien_Giai ; Délivrance du Ciel ; Sky Delivery ; Thien Giai
74 Thien_Hi ; Sourire du Ciel ; Joy/Happiness ;TianXi TianHsi 天喜
75 Thien_Hinh ; Punition du Ciel ; Punisher ; Tian Xing.Hsing
76 Thien_Hu ; Soucis de Dieu ; Worries ; Tian Xu.hao 天虚
77 Thien_Khoc ; Pleurs de Dieu ;Tears ; Tian Ku 天哭
78 Thien_Khoi ; Lauréat ; Angel I ; Tian Kui 天魁
79 Thien_Khong ; Néant du Ciel ; Void ; Tian.Xun Kong
80 Thien_La ; Claie céleste ; Lid ; Thien La
81 Thien_Luong ; Honnête du Ciel ; Blessing – Honest ; Tian Liang 天梁
82 Thien_Ma ; Cheval Céleste ; Pegasus/Horse ; Tian Ma
83 Thien_Phu ; Palais Céleste ; Tresaury ; Tian Fu 天府
84 Thien_Phuc ; Chance Céleste ; Luck ; Tian Fu 天福
85 Thien_Quan ; Bonheur Céleste ; Felicity ; Tian Guan 天官
86 Thien_Quy ; Bien Aimé du Ciel ; Beloved /Dignity ; Tian Gui
87 Thien_Rieu ; Rêve Céleste ; Dreams ; Tien Yao
88 Thien_Su ; Envoyé de Dieu ; Messenger ; Tian Shi
89 Thien_Tai ; Talents Célestes ; Heaven talents -
90 Thien_Tho ; Longévité Céleste ; Longevity -
91 Thien_Thuong ; Dommages du Ciel ; Detriment/Injurie ; Tian Shang
92 Thien_Tru ; Régals Célestes ; Treats/Cook ; Tian Chu
93 Thien_Tuong ; Général du ciel ; General ;Tian Xiang 天相
94 Thien_Viet ; Médaille du Ciel ; Angel II ; Tian Yue 天钺
95 Thien_Y ; Robe du Ciel ; Romance ; Tian yao
96 Thieu_Am ; Petite Lune ; JeuneYin ; Guan Suo
97 Thieu_Duong ; Petit Soleil ; JeuneYang ; Hui Qi
98 Tieu_Han ; Petite Erosion ; Small Erosion ; Xiao Hao
99 Triet ; B/C Barré/Coupé ; S/B Severed Bar ; Bang Kong
100 Truc_Phu ; Orant ; Praying ; Bing Fu
101 Truong_Sinh ; Naissance/Longévité ; Born ; Chang Sheng
102 Tu ; Décès ; Death ; Si
103 Tu_Phu ; Gisant ; Recumb ; Xiao Hao
104 Tu_Vi ; Roi des Astres ; Emperor ; Zi Wei 紫微
105 Tuan ; B/N Barré/Néant ; V/B Void Bar ; B/N Xun Kong
106 Tue_Pha ; Opposant ; Opponent ; Sui Po
107 Tuong_Quan ; Officier ; Officer ; Jiang Jun
108 Tuyet ; Disparition ; Desappearance ; Jue.Jui
109 Van_Khuc ; Dissertation ; Intelligence ; Wen Qu
110 Van_Xuong ; Discours ; Litterary/intellect ; Wen Chang
111 Vu_Khuc ; Danse ; Finance ; Wu Qu 武曲

Thanked by 3 Members:

#7 minhgurluver

    Dịch Thuật Viên

  • Ban Dịch Thuật
  • PipPip
  • 748 Bài viết:
  • 2125 thanks

Gửi vào 12/01/2012 - 00:16

14 chính tinh là những ngôi sao chủ chốt với những ý nghĩa riêng biệt. Cách dễ nhất để nhớ và quen thuộc với chúng là coi chúng như những người với cá tính khác nhau. Đây cũng là lý do mà tôi nghĩ tốt nhất là để tên gọi như sau: tử vi là vua, các sao khác sẽ được coi như các chức quan" thiên phủ là quan tài chính (em quên ngày xưa gọi là gì rồi - ?), thiên tướng là (quan có ấn để ban hành luật - thượng thư?) , thất sát là tướng quân ....vv

Dù tất cả đều mang ý nghĩa riêng biệt, vài chính tinh có ý nghĩa rất phức tạp. ví dụ như Liêm Trinh là sao chủ về nghệ thuật, đam mê và giàu cảm xúc; lại có thể chủ sự may mắn trong tài lộc hoặc tình cảm. Hơn thế nữa, liêm trinh còn rất nhạy cảm - mang các ý nghĩa khác nhau khi đi cùng các chính tinh và phu tinh khác. Vì vậy, chỉ đơn thuần nhìn vào một chính tinh không thể cho ta đủ thông tin để luận đoán được.

Tham lang, sao chủ về sự hưởng thụ cũng mang rất nhiều ý nghĩa. Nó có thể là nhất đào hoa tinh chủ về tham lam, dâm dục, nó cũng có thể thể hiện sự sâu sắc trong đới sống nội tâm. Tham lang cũng là ngôi sao có liên quan tới metaphysics ( em chịu). Tham lang có thể vừa ích kỷ lại vừa bao dung.

Sao thiên tướng có những tính cách trái ngược như - sở hữu quyền lực lớn lao - như thể ..(quan.) có ấn để đóng dấu ban hành điều luật của vua hoặc không có tí quyền lực nào - chẳng làm được việc gì khác. Nó cũng là chính tinh mà nhạy cảm nhất bới các cách giáp.

Sao thiên lương có thể mang nghĩa ban phát hoặc trừng phạt(phúc hoặc họa). Nó cũng còn được biết đến như ngôi sao cứu giải vì nó mang đến nhiều vấn đề, hiểm họa (để rồi hóa giải)

Cũng chính nhờ sự đa dạng này mà các chính tinh cho chúng ta biết được rất nhiều điều trong số mệnh

6 sao đứng đầu là tử vi xếp theo chiều ngược kim đồng hồ, 8 sao vòng thiên phủ thì thuận chiều. Từ cách an sao, có tổng cộng 24 đôi chính tinh khác nhau. (kiểu tử phủ, tử sát, tử tham... cơ lương, cơ âm....)

Từ đó,thực tế có tổng cộng 38 "loại" chính tinh. 14 sao đứng riêng và 24 cặp sao.

Đoạn này thì em cũng không hiểu rõ lắm

Vui lòng Đăng nhập hoặc Đăng ký hội viên để đọc nội dung đã ẩn

) Đại khái là sẽ có 64 tính cách khác nhau ( tức là cung mệnh có 64 loại) thêm đắc hãm thì có 98. Điều này có nghĩa là tính tình và tư cách phức tạp của con người có thể được nhìn thấu đáo một cách dễ dàng từ lá số. Thực tế là tôi còn nhớ tên người ta bằng chính tinh thủ mệnh chứ không phải bằng tên thật của họ

Sửa bởi minhgurluver: 12/01/2012 - 00:31


Thanked by 3 Members:

#8 minhgurluver

    Dịch Thuật Viên

  • Ban Dịch Thuật
  • PipPip
  • 748 Bài viết:
  • 2125 thanks

Gửi vào 12/01/2012 - 00:29

chả mấy khi em dịch sang tiếng việt, đọc nghe buồn cười quá

Vui lòng Đăng nhập hoặc Đăng ký hội viên để đọc nội dung đã ẩn



thêm nữa là đọc ít sách tử vi nên không dùng được ngôn ngữ hợp lí, lại còn không biết quan lại ngày xưa gọi thế nào nữa

anh AnKhoa xem thử đoan thiên tướng đi. (tianxiang) lại nhạy cảm với các cách giáp à???

à mà anh cho em link cụ thể được không? chả hiểu sao em không vào được

Sửa bởi minhgurluver: 12/01/2012 - 00:31


#9 mocau

    Hội viên

  • Hội Viên mới
  • PipPip
  • 637 Bài viết:
  • 534 thanks

Gửi vào 12/01/2012 - 01:18

Vui lòng Đăng nhập hoặc Đăng ký hội viên để đọc nội dung đã ẩn



Thanked by 1 Member:

#10 AnKhoa

    Pro Member

  • Hội Viên TVLS
  • PipPipPipPipPipPipPipPip
  • 6696 Bài viết:
  • 15445 thanks

Gửi vào 12/01/2012 - 14:59

Vui lòng Đăng nhập hoặc Đăng ký hội viên để đọc nội dung đã ẩn

minhgurluver, on 12/01/2012 - 00:29, said:

chả mấy khi em dịch sang tiếng việt, đọc nghe buồn cười quá

Vui lòng Đăng nhập hoặc Đăng ký hội viên để đọc nội dung đã ẩn



thêm nữa là đọc ít sách tử vi nên không dùng được ngôn ngữ hợp lí, lại còn không biết quan lại ngày xưa gọi thế nào nữa

anh AnKhoa xem thử đoan thiên tướng đi. (tianxiang) lại nhạy cảm với các cách giáp à???

à mà anh cho em link cụ thể được không? chả hiểu sao em không vào được

Các tài liệu ông Vương Đình Chi nói về Thiên Tướng rất quan trọng cách giáp.

Về trạng web tham khảo cái link : Zi Wei Dou Shu, chủ yếu phần Knowledge Base do ông Tony Tan trình bày. Thân!

Thanked by 1 Member:

#11 minhgurluver

    Dịch Thuật Viên

  • Ban Dịch Thuật
  • PipPip
  • 748 Bài viết:
  • 2125 thanks

Gửi vào 12/01/2012 - 15:23

em cũng không ngờ lại có một diễn đàn tiếng anh về tử vi lớn đến thế. Xin cảm ơn anh nhiều

Nhân tiện anh cho em hỏi luôn anh có biết còn ai là người việt tham gia diễn đàn này không ạ? Nhìn qua thì hình như họ không có trang web lập lá số mà toàn tự làm thì phải?

Sửa bởi minhgurluver: 12/01/2012 - 15:24


#12 AnKhoa

    Pro Member

  • Hội Viên TVLS
  • PipPipPipPipPipPipPipPip
  • 6696 Bài viết:
  • 15445 thanks

Gửi vào 12/01/2012 - 15:52

Người Việt trên đó cũng có đó, trước anh gặp mấy vị, có điều ít sinh hoạt nên không rõ.

Qua đó anh biết có hẳn 1 clb nghiên cứu Tử Vi ở bên Pháp (người Pháp luôn), thấy bảo được 1 thầy người Việt dạy (tên Vo-Van-Em), nhưng thầy qua đời rồi :

Vui lòng Đăng nhập hoặc Đăng ký hội viên để đọc nội dung đã ẩn



Hội đó không có thói quen đưa lá số vào bài, họ an lá số thì dùng trang này :

Vui lòng Đăng nhập hoặc Đăng ký hội viên để đọc nội dung đã ẩn



Thân!

Sửa bởi AnKhoa: 12/01/2012 - 15:53


Thanked by 4 Members:

#13 kimthuy

    Hội viên

  • Hội Viên TVLS
  • Pip
  • 246 Bài viết:
  • 356 thanks
  • LocationSingapore

Gửi vào 14/01/2012 - 05:39

Nhân bài viết của AnKhoa, kimthuy xin post lại một số bài viết cũ của các thành viên trước đây, sorry kimthuy ko lưu tên nên ko rõ bài của ai, hình như của anh Phúc lộc thì phải vì thấy tác giả viết tắc PL. Nếu sai thì xin mọi người đính chính giùm..


The 14 Major Stars are (mười bốn chính tinh):

1.Mercy Star (Tian Ji) Thiên Cơ
2.Sun (Tai Yang) Thái Dương
3.Finance Star (Wu Qu) Vũ Khúc
4.Lucky Star (Tian Tong) Thiên Đồng

5.Treasury Star (Tian Fu) Thiên Phủ
6.Moon (Tai Yin) Thái Âm
7.Flirting Star (Tan Lang) Tham Lang
8.Gloomy Star (Ju Men) Cự Môn

9.Blessing Star (Tian Liang) Thiên Lương
10.Power Star (Qi Sha) Thất Sát
11.Ruinous Star (Po Jun) Phá Quân
12.Wicked Star (Lian Zhen) Liêm Trinh
13.Minister Star (Tian Xiang) Thiên Tướng
14.Emperor Star (Zi Wei) Tử Vi

The Lucky Stars are (các sao may mắn):

Angel 1 (Tian Kui) Thiên Khôi
Angel 2 (Tian Yue) Thiên Việt
Deputy 1 (Zuo Fu) Tả Phù
Deputy 2 (You Bi) Hữu Bật
Intellect Star (Wen chang) Văn Xương
Intelligence Star (Wen Qu) Văn Khúc

The Harmful Stars are (các sao sát tinh):

Worrisome Star (Tuo Luo) Đà La
Troublesome Star (Qing Yang) Kình Dương
Fiery Star(Huo Xing) Hỏa Tinh
Siren Star(Ling Xing) Linh Tinh
Misfortune Star(Di Kong) Địa Không
Calamity Star(Di Jie) Địa Kiếp

The Auxiliary Stars are (các sao phụ tinh):

Abundance Star (Lu Cun) Lộc Tồn? *
Pegasus (Tian Ma) Thiên Mã
Stern Star (tian Xing) Đẩu Quân? **
Romance Star (Tian Yao) Đào Hoa
Wedding Star (Hong Luan) Hồng Loan
Birth Star (Tian Xi) Thiên Hỉ? ***

* Abundance có nghĩa là sự giàu có dư thừa -> đoán đại là Lộc Tồn

** Stern có nghĩa là nghiêm nghị, nghiêm khắc -> đoán là sao Đẩu Quân. Mặc dù Tian có nghĩa là Thiên, nhưng Tđ kiếm mãi không ra sao nào có từ Thiên mà lại có nghĩa nghiêm khắc. Hì hì

*** Birth Star nói nôm na là sao kỉ niệm ngày mình sinh ra + còn có thêm chữ Tian "Thiên" nên đoán đại là Thiên Hỉ vì ngày mình sinh ra đời là ngày hỉ sự? Hehe.

Các bạn nào biết tiếng Hoa chỉnh lại dùm mình nhé.


Thiên mà nghiêm nghị, nghiêm khắc thì Thiên Hình file:///C:/Users/User/AppData/Local/Temp/msohtml1/01/clip_image001.gif

Abundance Star (Lu Cun) --- Lộc Tồn
Pegasus (Tian Ma) --- Thiên Mã
Stern Star (tian Xing) --- Thiên Hình
Romance Star (Tian Yao) --- Thiên Riêu
Wedding Star (Hong Luan) --- Hồng Loan
Birth Star (Tian Xi) --- Thiên Hỉ

Có một phái sử dụng 36 sao (thêm 4 sao Tứ Hóa nữa). Cách xem Vận giống như bác VDTT có trình bày qua, họ chuyển cung đi vòng vòng chóng mặt luôn. Đại, Niên, Nguyệt, Nhật, Thời Vận đều chuyển cả file:///C:/Users/User/AppData/Local/Temp/msohtml1/01/clip_image001.gif. Ngoài ra còn an thêm Đại Vận và Niên Vận Tứ Hóa + Lộc Tồn Kình Đà. Ngoài ra, khi xem Lưu Niên thì lấy cung Lưu Thái Tuế làm chính, cung Lưu Niên mà chúng ta xem là chính thì họ chỉ dùng đó để khởi Nguyệt Hạn thôi.

Hua Lu (Prosperity) --- Hóa Lộc
Hua Quan (Authority) --- Hóa Quyền
Hua Ke (Fame) --- Hóa Khoa
Hua Ji (Annoyance) --- Hóa Kỵ


Ấn tượng nhất khi lần đầu đọc qua đối với PL là cung Thiên Di (Travel Place). Họ nói ngày xưa việc đi lại rất khó khăn và rất nguy hiểm ... nào là thú dữ, cướp bóc. Cung Thiên Di xem việc đi lại có được bình an không, có được người ngoài giúp đỡ không. Đại khái là vậy, và chỉ đơn giãn vậy thôi.




Trang web đó diễn giải ý nghĩa 12 cung như sau:

1. Cung Mệnh (Life Palace): xác định tính cách và thành tựu của đương số
(Determines one's character and achievement)

2. Cung Phụ Mẫu (Parent Palace): mô tả mối quan hệ với cha mẹ và người lớn tuổi
(Describes relation with parents and elders)

3. Cung Phúc Đức (Happiness): diễn tả trạng thái (tâm trạng) hạnh phúc
(mental state of happiness)

4. Cung Điền (Property Palace): mô tả những vụ đầu tư chính yếu
(Describe the major investment)

5. Cung Quan (Career Palace): xác định nghề nghiệp thích hợp với đương số và khả năng thực hiện công việc
(The career that suits and the performance)

6. Cung Nô (Friend Palace): mô tả dạng bạn bè kết giao
(Sort of friends likely)

7. Cung Thiên Di (Travel Palace):cho biết khi nào đương số sẽ di chuyển tới nơi khác
(Tells whether one shall move to another place)

8. Cung Tật Ách (Health Palace): nói về tình trạng sức khỏe chung của đương số
(General health conditions)

9.Cung Tài Bạch (Wealth Palace): mô tả tình trạng tài chính tổng thể của đương số
(describes overall financial status)

10.Cung Tử Tức (Children Palace): cho biết mối quan hệ với con cái (gives relation likely with children)

11.Cung Phu Thê (Marriage Palace): mô tả đời sống hôn nhân
(describes married life)

12. Cung Huynh Đệ (Sibling Palace): xác định mối quan hệ của đương số như thế nào với anh chị em
(how one gets along with brothers, sisters)

Nhận xét chung về cách diễn giải trên thì một số giống như cách hiểu về tử vi của người Việt nhưng đơn giản,sơ sài hơn. Còn một số thì khác một chút so với cách hiểu của TĐ.

Ví dụ: trước giờ Tđ không nghĩ đến:

- Cung Mệnh cũng có nghĩa xác định được "thành tựu" (trước giờ chưa nghĩ đến những gì xảy ra đối với mệnh của mình là "thành tựu" cả)

- Cung Phúc Đức diễn tả trạng thái hạnh phúc (Bây giờ nhìn lại thì có lẽ đúng thiệt. Mình chẳng hạnh phúc tí nào Huhu file:///C:/Users/User/AppData/Local/Temp/msohtml1/01/clip_image002.gif)

- Cung Điền nói về những đầu tư chủ yếu của đương số. Điều này khiến TĐ nghĩ đến thuyết cho rằng cung Điền là cung Quan Lộc thứ hai (hồi trước không tin lắm chuyện này)

Tất nhiên cách diễn giải của trang web trên còn thiếu sót rất nhiều so với cách của người Việt đa dạng, phong phú. Dẫu sao, nếu mình tiếp nhận thêm cách hiểu này thì không bổ bề ngang cũng bổ bề dọc file:///C:/Users/User/AppData/Local/Temp/msohtml1/01/clip_image003.gif







Tiếng anh về Lục thập hoa giáp

Như đã đề cập ở trên, 12 con giáp dịch sang tiếng anh là:
Tí - Rat
Sửu - Ox
Dần - Tiger
Mão - Cat (Rabbit)
Thìn - Dragon
Tỵ - Snake
Ngọ - Horse
Mùi - Goat
Thân - Monkey
Dậu - Rosster
Tuất - Dog
Hợi - Pig

Thế còn thiên can thì dịch làm sao? Tây gọi ngũ hành là Five Element .

Ngũ hành bao gồm màu sắc tượng trưng cho thiên can + âm dương để phân biệt can dương và can âm

Về màu sắc
- Giáp Ất: Green
- Mậu Kỷ: Brown
- Bính Đinh: Red
- Canh Tân: White
- Nhâm Quý: Black

Tại sao lại dịch như thế?

Giáp Ất thuộc Mộc và màu xanh là màu tượng trưng cho Mộc
Mậu Kỷ thuộc Thổ, màu nâu là màu của đất
Bính Đinh thuộc Hỏa, màu đỏ là màu của lửa
Canh Tân thuộc Kim, màu trắng là màu của kim
Nhâm Quý thuộc Thủy, màu đen là màu của nước (chắc là màu của nước kênh Nhiêu Lộc quá file:///C:/Users/User/AppData/Local/Temp/msohtml1/01/clip_image003.giffile:///C:/Users/User/AppData/Local/Temp/msohtml1/01/clip_image003.gif

Tuy vậy cách dịch màu sắc của thiên can ở trên cũng chưa phân biệt được giữa Giáp và Ất, giữa Mậu và Kỷ, giữa Bính và Đinh, Canh và Tân, Nhâm và Qúy. Lúc đó người ta chế thêm âm dương thêm vào ngũ hành.

Về âm dương của thiên can

- Dương tượng trưng cho đàn ông dịch là Male

- Âm tượng trưng cho đàn bà dịch là Female

Dịch kết hợp hai tính chất trên của thiên can lại

Giáp - Male Wood Green
Ất - Female Wood Green
Bính - Male Fire Red
Đinh - Female Fire Red
Mậu - Male Earth Brown
Kỷ - Female Earth Brown
Canh - Male Metal White
Tân - Female Metal White
Nhâm - Male Water Black
Qúy - Female Water Black

Dịch kết hợp thiên can với địa chi
Thiên can + Địa chi
Ví dụ:

- Giáp Tí - Male Wood Green Rat
- Ất Sửu - Female Wood Green Ox

- Bính Dần - Male Fire Red Tiger
- Đinh Mão - Female Fire Red Rabbit

- Mậu Thìn - Male Earth Brown Dragon
- Kỷ Tỵ - Female Earth Brown Snake

- Canh Ngọ - Male Metal White Horse
- Tân Mùi - Female Metal White Goat

- Nhâm Thân - Male Water Black Monkey
- Qúy Dậu - Female Water Black Rooster


------------------

Thanked by 2 Members:

#14 kimthuy

    Hội viên

  • Hội Viên TVLS
  • Pip
  • 246 Bài viết:
  • 356 thanks
  • LocationSingapore

Gửi vào 14/01/2012 - 05:40

Còn bài này thì có lẽ là phần trả lời của Bác VDTT:

Kính chào bác VDTT, các trường phái Tử vi của Đài Loan có rất nhiều, bác cho PL hỏi là Tử Vi đẩu số của phái Hà Lạc thì có thể học theo được không ?

===============

Một số đề mục bài viết của HL phái:

河洛派斗数理论

Hà lạc phái đẩu số lý luận

占卜:五行相生

Chiêm bốc : ngũ hành tương sinh

占卜:五行之性

Chiêm bốc : ngũ hành chi tính

占卜:珠宝五行$ 816;

Chiêm bốc : châu bảo ngũ hành vận

吉祥色幸运方 加分你运气

Cát tường sắc hạnh vận phương gia phân nễ vận khí

七空落于宫位之 616;象

Thất không lạc vu cung vị chi hiện tượng

斗数地支六合曰 516;气

Đẩu sổ địa chi lục hiệp viết đồng khí

易经论述紫微斗 968;

Dịch kinh luận thuật tử vi đẩu sổ

紫微斗数分析兄 351;宫

Tử vi đẩu sổ phân tích huynh đệ cung

紫微斗数谈论交 451;宫

Tử vi đẩu sổ đàm luận giao hữu cung

紫微征文武曲坐 629;女

Tử vi chinh văn vũ khúc tọa mệnh nữ

紫微斗数分析疾‑ 149;宫

Tử vi đẩu sổ phân tích tật bệnh cung

紫微九月犯小人‑ 340;人

Tử vi cửu nguyệt phạm tiểu nhân đích nhân

紫微财帛宫看投$ 164;运

Tử vi tài bạch cung khán đầu tư vận

紫微十二宫概念 869;涵

Tử vi thập nhị cung khái niệm nội hàm

紫微斗数的命宫$ 523;宫

Tử vi đẩu sổ đích mệnh cung thân cung

紫微交友宫看你 132;友

Tử vi giao hữu cung khán nễ giao hữu

从紫微官禄宫看 769;公

Tòng tử vi quan lộc cung khán lão công

紫微看女人爱情' 640;手

Tử vi khán nữ nhân ái tình cao thủ

邻居贪狼坐命的‑ 007;孩

Lân cư tham lang tọa mệnh đích nam hài

紫微命宫主星看 916;好

Tử vi mệnh cung chủ tinh khán hỉ hảo

贪狼男孩的短信 651;情

Tham lang nam hài đích đoản tín luyến tình

贪狼男孩巧遇美‑ 473;

Tham lang nam hài xảo ngộ mỹ my

紫微命宫主星看 651;爱

Tử vi mệnh cung chủ tinh khán luyến ái

天机女孩的摇摆 981;定

Thiên cơ nữ hài đích diêu bi bất định

婚姻犹如聋子耳 836;

Hôn nhân do như lung tử nhĩ đầu

紫微斗数14正曜点&# 30555;

Tử vi đẩu sổ 14 chánh diệu điểm tình

紫微-猛虎难抵群[1] 9436;

Tử vi - mãnh hổ nan để quần lang

家居风水-门与窗

Gia cư phong thủy - môn dữ song

紫微斗数概念和 869;涵

Tử vi đẩu sổ khái niệm hòa nội hàm

紫微斗数三合的 010;念

Tử vi đẩu sổ tam hiệp đích khái niệm

紫微斗数天地人 977;盘

Tử vi đẩu số thiên địa nhân tam bàn

紫微斗数宫线的 010;念

Tử vi đẩu sổ cung tuyến đích khái niệm

厚道人常是无清­ 119;的

Hậu đạo nhân thường thị vô thanh phúc đích

从夫妻宫看感情 351;数

Tòng phu thê cung khán cảm tình chỉ sổ

紫微学习雷锋好 036;样

Tử vi học tập lôi phong hảo bảng dạng

紫微,多情是否长[1] 0037;?

Tử vi , đa tình thị phủ trường cửu ?

廉贞天相的韩信 925;事

Liêm trinh thiên tương đích hàn tín cố sự

紫微看人生大起 823;落

Tử vi khán nhân sanh đại khởi đại lạc

紫微斗数的灵感‑ 340;星

Tử vi đẩu sổ đích linh cảm đích tinh

女生嫁收入少的 769;公

Nữ sanh giá thu nhập thiểu đích lão công

可以住豪宅的命 684;

Khả dĩ trụ hào trạch đích mệnh cách

[紫微]年轻百万富翁

[ Tử vi ] niên khinh bách vạn phú ông

星座与紫微斗数 027;星

Tinh tọa dữ tử vi đẩu sổ chủ tinh

紫微看穿你的好 515;情

Tử vi khán xuyên nễ đích hảo tâm tình

人力与天命相互$ 777;论

Nhân lực dữ thiên mệnh tương hỗ biện luận

紫微斗数论夫妻 009;克

Tử vi đẩu số luận phu thê hình khắc

[紫微]交际花的外遇

[ Tử vi ] giao tế hoa đích ngoại ngộ

紫微斗数格局的 522;础

Tử vi đẩu sổ cách cục đích cơ sở

李小龙已故天皇 040;星

Lý tiểu dĩ cố thiên hoàng cự tinh

[紫微]富婆家庭烦恼

[ Tử vi ] phú bà gia đình phiền não

紫微60星动态的平&# 34913;

Tử vi 60 tinh động thái đích bình hành

常见的紫微斗数 684;局

Thường kiến đích tử vi đẩu sổ cách cục

紫微斗数的名词# 299;释

Tử vi đẩu sổ đích danh từ giải thích

紫微副星执掌

Tử vi phó tinh chấp chưởng

紫微没有结果的 233;情

Tử vi một hữu kết quả đích ái tình

[紫微]夫妻是同林鸟

[ Tử vi ] phu thê thị đồng lâm điểu

紫微化禄分布十 108;宫

Tử vi hóa lộc phân bố thập nhị cung

紫微论婚姻中的 418;灯

Tử vi luận hôn nhân trúng đích hồng đăng

紫微斗数宫名词# 299;释

Tử vi đẩu sổ cung danh từ giải thích

紫微命例求学的 053;途

Tử vi mệnh lệ cầu học đích lữ đồ

紫微在十二宫

Tử vi tại thập nhị cung

天机在十二宫

Thiên cơ tại thập nhị cung

贪狼在十二宫

Tham lang tại thập nhị cung

巨门在十二宫

Cự môn tại thập nhị cung

天相在十二宫

Thiên tương tại thập nhị cung

天梁在十二宫

Thiên lương tại thập nhị cung

七杀在十二宫

Thất sát tại thập nhị cung

破军在十二宫

Phá quân tại thập nhị cung

太阳在十二宫

Thái dương tại thập nhị cung

武曲在十二宫

Vũ khúc tại thập nhị cung

天同在十二宫

Thiên đồng tại thập nhị cung

天府在十二宫

Thiên phủ tại thập nhị cung

太阴在十二宫

Thái âm tại thập nhị cung

文昌

Văn xương

文曲

Văn khúc

天魁

Thiên khôi

天钺

Thiên việt

左辅

Tả phụ

右弼

Hữu bật

擎羊

Kình dương

陀罗

Đà la

火星铃星

Hỏa tinh linh tinh

地空地劫

Địa khống địa kiếp

禄存

Lộc tồn

天马

Thiên mã

行业对自己的重# 201;性

Hàng nghiệp đối tự kỷ đích trọng yếu tính

紫微论十二宫的 130;姻

Tử vi luận thập nhị cung đích hôn nhân

紫微看婚姻问题 454;例

Tử vi khán hôn nhân vấn đề thật lệ

紫微斗数分析财$ 816;

Tử vi đẩu sổ phân tích tài vận

紫微斗数分析婚 035;

Tử vi đẩu sổ phân tích hôn nhân

[紫微]女孩感情困扰

[ Tử vi ] nữ hài cảm tình khốn nhiễu

紫微斗数分析事 994;宫

Tử vi đẩu sổ phân tích sự nghiệp cung

紫微斗数分析福 503;宫

Tử vi đẩu sổ phân tích phúc đức cung

紫微斗数命宫定 107;业

Tử vi đẩu sổ mệnh cung định sự nghiệp

紫微斗数分析迁­ 227;宫

Tử vi đẩu sổ phân tích thiên di cung

紫微斗数分析田 429;宫

Tử vi đẩu sổ phân tích điền trạch cung

廉贞星之特性

Liêm trinh tinh chi đặc tính

紫微斗数分析父 597;宫

Tử vi đẩu sổ phân tích phụ mẫu cung

七空落于宫位之 616;象

Thất không lạc vu cung vị chi hiện tượng

斗数地支六合曰 516;气

Đẩu sổ địa chi lục hiệp viết đồng khí

易经论述紫微斗 968;

Dịch kinh luận thuật tử vi đẩu sổ

紫微斗数分析兄 351;宫

Tử vi đẩu sổ phân tích huynh đệ cung

紫微斗数谈论交 451;宫

Tử vi đẩu sổ đàm luận giao hữu cung

紫微征文武曲坐 629;女

Tử vi chinh văn vũ khúc tọa mệnh nữ

紫微斗数分析疾‑ 149;宫

Tử vi đẩu sổ phân tích tật bệnh cung

紫微九月犯小人‑ 340;人

Tử vi cửu nguyệt phạm tiểu nhân đích nhân

紫微财帛宫看投$ 164;运

Tử vi tài bạch cung khán đầu tư vận

紫微十二宫概念 869;涵

Tử vi thập nhị cung khái niệm nội hàm

紫微斗数的命宫$ 523;宫

Tử vi đẩu sổ đích mệnh cung thân cung

紫微交友宫看你 132;友

Tử vi giao hữu cung khán nễ giao hữu

从紫微官禄宫看 769;公

Tòng tử vi quan lộc cung khán lão công

紫微看女人爱情' 640;手

Tử vi khán nữ nhân ái tình cao thủ

邻居贪狼坐命的‑ 007;孩

Lân cư tham lang tọa mệnh đích nam hài

紫微命宫主星看 916;好

Tử vi mệnh cung chủ tinh khán hỉ hảo

命谱 一世贫苦

Mệnh phổ nhất thế bần khổ

命谱 半生劳碌

Mệnh phổ bán sanh lao lục

命谱 一代红人

Mệnh phổ nhất đại hồng nhân

命谱 一步登天

Mệnh phổ nhất bộ đăng thiên

命谱 一事无成

Mệnh phổ nhất sự vô thành

命谱 一马双鞍

Mệnh phổ nhất mã song an

命谱 五杯命

Mệnh phổ ngũ bôi mệnh

命谱 红杏出墙

Mệnh phổ hồng hạnh xuất tường

贪狼男孩的短信 651;情

Tham lang nam hài đích đoản tín luyến tình

命谱 子女讨债

Mệnh phổ tử nữ thảo trái

命谱 婚前夫妻行为

Mệnh phổ hôn tiền phu thê hành vi

命谱 失恋人

Mệnh phổ thất luyến nhân

命谱 一位好家长

Mệnh phổ nhất vị hảo gia trường

命谱 色情陷阱

Mệnh phổ sắc tình hãm tịnh

贪狼男孩巧遇美‑ 473;

Tham lang nam hài xảo ngộ mỹ my

紫微命宫主星看 651;爱

Tử vi mệnh cung chủ tinh khán luyến ái

天机女孩的摇摆 981;定

Thiên cơ nữ hài đích diêu bi bất định

婚姻犹如聋子耳 836;

Hôn nhân do như lung tử nhĩ đầu

紫微斗数14正曜点&# 30555;

Tử vi đẩu sổ 14 chánh diệu điểm tình

紫微-猛虎难抵群[1] 9436;

Tử vi - mãnh hổ nan để quần lang

紫微斗数三合的 010;念

Tử vi đẩu sổ tam hiệp đích khái niệm

紫微斗数概念和 869;涵

Tử vi đẩu sổ khái niệm hòa nội hàm

家居风水-门与窗

Gia cư phong thủy - môn dữ song

紫微斗数天地人 977;盘

Tử vi đẩu số thiên địa nhân tam bàn

紫微斗数宫线的 010;念

Tử vi đẩu sổ cung tuyến đích khái niệm

厚道人常是无清­ 119;的

Hậu đạo nhân thường thị vô thanh phúc đích

从夫妻宫看感情 351;数

Tòng phu thê cung khán cảm tình chỉ sổ

紫微学习雷锋好 036;样

Tử vi học tập lôi phong hảo bảng dạng

紫微,多情是否长[1] 0037;?

Tử vi , đa tình thị phủ trường cửu ?

廉贞天相的韩信 925;事

Liêm trinh thiên tương đích hàn tín cố sự

紫微看人生大起 823;落

Tử vi khán nhân sanh đại khởi đại lạc

紫微斗数的灵感‑ 340;星

Tử vi đẩu sổ đích linh cảm đích tinh

女生嫁收入少的 769;公

Nữ sanh giá thu nhập thiểu đích lão công

可以住豪宅的命 684;

Khả dĩ trụ hào trạch đích mệnh cách

紫微看老公有富$ 149;

Tử vi khán lão công hữu phú quý

紫微谁会金屋藏 047;

Tử vi thùy hội kim ốc tàng kiều

天生容易疑神疑' 740;的

Thiên sanh dung dịch nghi thần nghi quỷ đích

紫微鸡年运最旺‑ 340;盘

Tử vi kê niên vận tối vượng đích bàn

刘德华紫微近年$ 816;势

Lưu đức hoa tử vi cận niên vận thế

是奴仆宫还是交 451;宫

Thị nô phó cung hoàn thị giao hữu cung

紫微斗数六合宫 435;真义

Tử vi đẩu sổ lục hiệp cung viên chân nghĩa

可爱的小桃花星

Khả ái đích tiểu đào hoa tinh

谈先天命盘和行$ 816;

Đàm tiên thiên mệnh bàn hòa hành vận

谈五行

Đàm ngũ hành

改善命运的秘决

Cải thiện mệnh vận đích bí quyết

谈阴阳

Đàm âm dương

斗数谈十二宫关­ 995;

Đẩu sổ đàm thập nhị cung quan hệ

斗数谈空宫

Đẩu sổ đàm không cung

斗数谈本对合邻

Đẩu sổ đàm bổn đối hiệp lân

斗数随笔

Đẩu sổ tùy bút

紫微预测2005年大事

Tử vi dự trắc 2005 niên đại sự

日梁昌禄为何无 151;?

Nhật lương xương lộc vi hà vô công ?

明珠出海紫微论 107;业

Minh châu xuất hải tử vi luận sự nghiệp

紫微易人财两失‑ 340;人

Tử vi dịch nhân tài lưỡng thất đích nhân

斗数盘论三方四 491;

Đẩu sổ bàn luận tam phương tứ chánh

鸡年紫微桃花发‑ 005;机

Kê niên tử vi đào hoa phát điện cơ

从财帛宫来看金& 065;运

Tòng tài bạch cung lai khán kim tiễn vận

紫微喜新厌旧的 027;星

Tử vi hỉ tân yếm cựu đích chủ tinh

命理寻找人生的 076;望

Mệnh lý tầm hoa nhân sanh đích hy vọng

紫微斗数看夫妻 851;系

Tử vi đẩu sổ khán phu thê quan hệ

紫微的事业必胜& 453;图

Tử vi đích sự nghiệp tất thắng trận đồ

紫微论太阴居身 467;

Tử vi luận thái âm cư thân cung

甲年女子的大眼‑ 555;

Giáp niên nữ tử đích đại nhãn tình

乙年的女子非常 963;泼

Ất niên đích nữ tử phi thường hoạt bát

丙年的女子楚楚 160;人

Bính niên đích nữ tử sở sở động nhân

丁年的女人文静 547;蓄

Đinh niên đích nữ nhân văn tĩnh hàm súc

戊年的女人善良‑ 683;盾

Mậu niên đích nữ nhân thiện lương mâu thuẫn

己年的女子勇敢 823;气

Kỷ niên đích nữ tử dũng cảm đại khí

庚年的女子能干$ 132;惠

Canh niên đích nữ tử năng can hiền huệ

壬年的女人好胜# 201;强

Nhâm niên đích nữ nhân hiếu thắng yếu cường

癸年的女子具开 019;力

Quý niên đích nữ tử cụ khai sang lực

辛年的女子聪明 426;灵

Tân niên đích nữ tử thông minh cơ linh

10天干新的精彩女&# 20154;

10 Thiên can tân đích tinh thải nữ nhân

微斗数的化忌星

Vi đẩu sổ đích hóa kị tinh

紫微爱情遇上小 668;男

Tử vi ái tình ngộ thượng tiểu khí nam

紫微教你追美女

Tử vi giáo nễ truy mỹ nữ

紫微斗数分析子 899;宫

Tử vi đẩu sổ phân tích tử nữ cung

紫微幼女不幸被 378;暴

Tử vi ấu nữ bất hạnh bị cường bạo

美女面临上司性' 578;扰

Mỹ nữ diện lâm thượng ti tính tao nhiễu

黄花姑娘爱上离 130;男

Hoàng hoa cô nương ái thượng ly hôn nam

紫微各星曜的幸$ 816;色

Tử vi các tinh diệu đích hạnh vận sắc

两岁夭折引起的 605;考

Lưỡng tuế yêu chiết dẫn khởi đích tư khảo

何为愁空劫误楚& 596;

Hà vi sầu không kiếp ngộ sở hùng

风飘万点的紫微 629;盘

Phong phiêu vạn điểm đích tử vi mệnh bàn

贵妇还是红颜祸 700;?

Quý phụ hoàn thị hồng nhan họa thủy ?

年纪轻轻欠款数 313;万

Niên kỉ khinh khinh khiếm khoản sổ thập vạn

思乡情很深的紫 494;郎

Tư hương tình ngận thâm đích tử vi lang

思海漫遊的紫微 899;孩

Tư hải mạn du đích tử vi nữ hài

贪狼独坐谓之须 506;

Tham lang độc tọa vị chi tu hàn

万里无云谈四大‑ 342;空

Vạn lí vô vân đàm tứ đại giai không

12长生在紫微的影&# 21709;

12 Trường sinh tại tử vi đích ảnh hưởng

男人无性能力的 863;受

Nam nhân vô tính năng lực đích cảm thụ

紫微简易的知识# 201;领

Tử vi giản dịch đích tri thức yếu lĩnh

斗数日月无光的 998;析

Đẩu số nhật nguyệt vô quang đích phân tích

::紫微命理讲 041;-细论星情: :

: : Tử vi mệnh lý giảng nghĩa - tế luận tinh tình : :

::斗数技法讲 041;: :

: : Đẩu sổ kĩ pháp giảng nghĩa : :

#15 kimthuy

    Hội viên

  • Hội Viên TVLS
  • Pip
  • 246 Bài viết:
  • 356 thanks
  • LocationSingapore

Gửi vào 14/01/2012 - 05:53

Có lần tình cờ kimthuy tìm cách an lá số tử vi Hoa ngữ thì "lượm" được trang này, cũng khá thú vị vì thấy cách an sao cũng giống giống lá số Tiếng Việt của kimthuy:

Vui lòng Đăng nhập hoặc Đăng ký hội viên để đọc nội dung đã ẩn




Nhưng mà ông xã kimthuy người Sing ko biết đọc tiếng Việt lẫn tiếng Hoa, nên mỗi lần kimthuy dịch cho ổng nghe thì chỉ biết dịch sơ sơ thôi, ko dịch được hết toàn bộ lá số, nhất là hai chữ TUẦN TRIỆT ko biết English mình phải dịch thế nào nhỉ ? (obstruction or Stop or Repeat ??).. nếu AnKhoa có biết trang nào lấy lá số tử vi trực tiếp bằng English được thì nhờ AnKhoa hướng dẫn giùm.

Cảm ơn AnKhoa rất nhiều!

Sửa bởi kimthuy: 14/01/2012 - 06:03







Similar Topics Collapse

1 người đang đọc chủ đề này

0 Hội viên, 1 khách, 0 Hội viên ẩn


Liên kết nhanh

 Tử Vi |  Tử Bình |  Kinh Dịch |  Quái Tượng Huyền Cơ |  Mai Hoa Dịch Số |  Quỷ Cốc Toán Mệnh |  Địa Lý Phong Thủy |  Thái Ất - Lục Nhâm - Độn Giáp |  Bát Tự Hà Lạc |  Nhân Tướng Học |  Mệnh Lý Tổng Quát |  Bói Bài - Đoán Điềm - Giải Mộng - Số |  Khoa Học Huyền Bí |  Y Học Thường Thức |  Văn Hoá - Phong Tục - Tín Ngưỡng Dân Gian |  Thiên Văn - Lịch Pháp |  Tử Vi Nghiệm Lý |  TẠP CHÍ KHOA HỌC HUYỀN BÍ TRƯỚC 1975 |
 Coi Tử Vi |  Coi Tử Bình - Tứ Trụ |  Coi Bát Tự Hà Lạc |  Coi Địa Lý Phong Thủy |  Coi Quỷ Cốc Toán Mệnh |  Coi Nhân Tướng Mệnh |  Nhờ Coi Quẻ |  Nhờ Coi Ngày |
 Bảo Trợ & Hoạt Động |  Thông Báo |  Báo Tin |  Liên Lạc Ban Điều Hành |  Góp Ý |
 Ghi Danh Học |  Lớp Học Tử Vi Đẩu Số |  Lớp Học Phong Thủy & Dịch Lý |  Hội viên chia sẻ Tài Liệu - Sách Vở |  Sách Dịch Lý |  Sách Tử Vi |  Sách Tướng Học |  Sách Phong Thuỷ |  Sách Tam Thức |  Sách Tử Bình - Bát Tự |  Sách Huyền Thuật |
 Linh Tinh |  Gặp Gỡ - Giao Lưu |  Giải Trí |  Vườn Thơ |  Vài Dòng Tản Mạn... |  Nguồn Sống Tươi Đẹp |  Trưng bày - Giới thiệu |  

Trình ứng dụng hỗ trợ:   An Sao Tử Vi  An Sao Tử Vi - Lấy Lá Số Tử Vi |   Quỷ Cốc Toán Mệnh  Quỷ Cốc Toán Mệnh |   Tử Bình Tứ Trụ  Tử Bình Tứ Trụ - Lá số tử bình & Luận giải cơ bản |   Quẻ Mai Hoa Dịch Số  Quẻ Mai Hoa Dịch Số |   Bát Tự Hà Lạc  Bát Tự Hà Lạc |   Thái Ât Thần Số  Thái Ât Thần Số |   Căn Duyên Tiền Định  Căn Duyên Tiền Định |   Cao Ly Đầu Hình  Cao Ly Đầu Hình |   Âm Lịch  Âm Lịch |   Xem Ngày  Xem Ngày |   Lịch Vạn Niên  Lịch Vạn Niên |   So Tuổi Vợ Chồng  So Tuổi Vợ Chồng |   Bát Trạch  Bát Trạch |